Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Ôn tập chương I (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài Ôn tập chương I - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $(x+\frac{1}{3})^{2}+\frac{1}{100}$ đạt được là

  • A. $-\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{100}$
  • C. $\frac{1}{100}$
  • D. $\frac{81}{100}$

Câu 2: Tìm số x sao cho $2^{x}=(2^{2})^{5}$ là

  • A. 5
  • B. 7
  • C. $2^{7}$
  • D. 10

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(2x+1)^{3}=-0.001$?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Biểu diễn các số $-0.4;\frac{8}{20};\frac{12}{-20};\frac{-3}{8};-0.375$ bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 5: Tìm xố tự nhiên n thỏa mãn $5^{n}+5^{n+2}=650$

  • A. n = 1
  • B. n = 2
  • C.  n = 3
  • D. n = 4

Câu 6: Cho $x=\frac{a}{2a^{2}+1}$. Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?

  • A. a < 0
  • B. a > 0
  • C. a = 0
  • D. $a\geq 0$

Câu 7: Tính $3\frac{1}{2}-\frac{2}{3}:\frac{5}{-3}-0.3$

  • A. $\frac{194}{45}$
  • B. $\frac{-14}{5}$
  • C. $3\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{-85}{59}$

Câu 8: Tìm x biết $-0.12-2x=-1\frac{2}{5}$

  • A. $\frac{16}{25}$
  • B. $\frac{-19}{25}$
  • C. $\frac{19}{25}$
  • D. $\frac{-16}{25}$

Câu 9: Tìm x thỏa mãn $\frac{x+\frac{3}{2}}{6}=\frac{-5}{12}$

  • A. -4
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{-13}{2}$
  • D. -1

Câu 10: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0.35

  • A. $-\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{7}{20}$
  • C. $-\frac{7}{20}$
  • D. $\frac{-35}{10}$

Câu 11: Số a thỏa mãn $a:(\frac{1}{3})^{4}=(\frac{1}{3})^{3}$ là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $(\frac{1}{3})^{7}$
  • C. $(\frac{1}{3})^{6}$
  • D. $\frac{1}{18}$

Câu 12: Cho biểu thức $A=\frac{2^{7}\times 9^{3}}{6^{5}\times 8^{2}}$. Chọn khẳng định đúng

  • A. A > 1
  • B. A < 1
  • C. A > 2
  • D. A =1

Câu 13: Cho biết $1^{2}+2^{2}+3^{2}+...+10^{2}=385$. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

$S=(12^{2}+14^{2}+16^{2}+18^{2}+20^{2})-(1^{2}+3^{2}+5^{2}+7^{2}+9^{2})$

  • A. 1155
  • B. 5511
  • C. 5151
  • D. 1515

Câu 14: Giá trị của biểu thức $\frac{4^{6}\times 9^{5}+6^{9}\times 120}{8^{4}\times 3^{12}-6^{11}}$ là

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{5}{4}$
  • C. $\frac{22}{30}$
  • D. $\frac{15}{11}$

Câu 15: Tìm x, biết $(5x-1)^{6}=729$

  • A. $x=\frac{4}{5}$ hoặc $x=\frac{2}{5}$
  • B. $x=-\frac{4}{5}$ hoặc $x=-\frac{2}{5}$
  • C. $x=\frac{4}{5}$ hoặc $x=-\frac{2}{5}$
  • D. $x=-\frac{4}{5}$ hoặc $x=\frac{2}{5}$

Câu 16: Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn $\frac{12}{-21}>\frac{x}{7}>\frac{-11}{14}$

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 17: Tính $\frac{2}{3}-\frac{-3}{7}$

  • A. $\frac{5}{21}$
  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{23}{21}$
  • D. $\frac{-23}{21}$

Câu 18: Thực hiện phép tính $\frac{-2}{3}+\frac{2}{5}:\frac{-3}{5}$

  • A. 0
  • B. $\frac{4}{9}$
  • C. $\frac{-4}{3}$
  • D. $\frac{-68}{75}$

Câu 19: Số $\frac{9}{4}$ có số đối là

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{-4}{9}$
  • C. $\frac{9}{-4}$
  • D. 2.25

Câu 20: Cho $20^{n}:5^{n}=4$ thì

  • A. n = 0
  • B. n = 3
  • C. n = 2
  • D. n = 1

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác