Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài luyện tập chung trang 68 (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài luyện tập chung trang 68 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo góc C và góc M lần lượt là:
A. 45° và 65°;
- B. 65° và 45°;
- C. 55° và 70°;
- D. 70° và 55°.
Câu 2: Cho ∆KQR = ∆MNP biết $\widehat{M}=68°,\widehat{N}=52°$. Số đo góc R là:
- A. 68°;
- B. 52°;
C. 60°;
- D. 50°.
Câu 3: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=38°$. Tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Số đo góc BIC là:
- A. 83°;
B. 109°;
- C. 121°;
- D. 98°.
Câu 4: Cho ∆ABC = ∆MNP có AB = 3 cm; AC = 4 cm; PN = 5 cm. Chu vi ∆MNP là
A. 12 cm;
- B. 7 cm;
- C. 9 cm;
- D. 6 cm.
Câu 5: Cho các tam giác dưới đây (hình vẽ).
Tam giác tù là
A. Tam giác ABC;
- B. Tam giác DEF;
- C. Tam giác GHK;
- D. Cả A và C.
Câu 6: Cho biết ∆ABC = ∆XYZ, AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC = 6 cm. Độ dài cạnh XY là:
- A. 3 cm;
B. 4 cm;
- C. 5 cm;
- D. 6 cm.
Câu 7: Cho tam giác DEG (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng tam giác có ba đỉnh I, H, K. Biết $\widehat{D}=\widehat{K},\widehat{G}=\widehat{I}$. Kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác là:
- A. ∆DEG = ∆IHK;
- B. ∆DEG = ∆HIK;
- C. ∆DEG = ∆KIH;
D. ∆DEG = ∆KHI.
Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M và góc P bằng 58°. Số đo góc N là
A. 32°;
- B. 90°;
- C. 122°;
- D. 29°.
Câu 9: Cho ∆ABC = ∆HIK. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\widehat{ABC}=\widehat{IHK}$
B. $\widehat{BCA}=\widehat{HKI}$
- C. AB = HK;
- D. BC = HK.
Câu 10: Cho tam giác ABC dưới đây (hình vẽ).
Tam giác ABC được gọi là
A. tam giác nhọn;
- B. tam giác vuông;
- C. tam giác tù;
- D. tam giác đều.
Câu 11: Cho hình vẽ bên dưới:
Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:
- A. 1;
- B. 2;
C. 3;
- D. 4.
Câu 12: Cho tam giác MNP có $21\widehat{M}=14\widehat{N}=6\widehat{P}$. Số đo góc N là:
- A. 30°;
B. 45°;
- C. 60°;
- D. 105°.
Câu 13: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=35°,\widehat{B}=45°$. Số đo góc C là:
- A.70°;
- B. 80°;
- C. 90°;
D. 100°.
Câu 14: Cho hình vẽ:
Biết Dx // By. Số đo góc DCB là:
A. 95°;
- B. 55°;
- C. 65°;
- D. 85°.
Câu 15: Cho một chiếc thang dựa vào tường. Biết độ nghiêng của chiếc thang đó so với mặt đất là 57°, khi đó độ nghiêng của chiếc thang đó so với bức tường là:
- A. 55°;
- B. 44°;
C. 33°;
- D. 22°.
Câu 16: Cho hình vẽ sau:
Số đo x là bao nhiêu và tam giác ABC là tam giác gì?
- A. x = 30° và tam giác ABC là tam giác nhọn;
B. x = 40° và tam giác ABC là tam giác nhọn;
- C. x = 80° và tam giác ABC là tam giác tù;
- D. x = 90 và tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 17: Cho hình vẽ:
Biết $\widehat{BAD}=\widehat{CDA}$ =90°, AC = BD. Độ dài cạnh CD là:
- A. 4 cm;
- B. 5 cm;
C. 2 cm;
- D. 3 cm.
Câu 18: Cho hình vẽ:
Số đo góc HIK là:
- A. 102°;
- B. 85°;
- C. 58°;
D. 122°.
Câu 19: Cho hình vẽ sau:
Số đo của $\widehat{BAC}$ trong hình vẽ trên bằng:
- A. 20°;
- B. 40°;
C. 80°;
- D. 120°.
Câu 20: Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo góc M và độ dài cạnh MN lần lượt là:
- A. $\widehat{M}$=45° MN = 5 cm;
- B.$\widehat{M}$=60° MN = 3 cm;
C. $\widehat{M}$=75° MN = 5 cm;
- D. $\widehat{M}$=80° MN = 3 cm.
Xem toàn bộ: Giải luyện tập chung trang 68
Bình luận