Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối Bài 1 Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Giá trị lượng giác của góc lượng giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:

  • A. $tan(45^{\circ}) < tan(60^{\circ})$
  • B. $cos(45^{\circ}) < sin(45^{\circ})$
  • C. $sin(60^{\circ}) < sin(80^{\circ})$
  • D. $cos(35^{\circ}) > cos(10^{\circ})$

Câu 2: Biểu thức $sin^2(x).tan^2(x)+4sin^2(x)-tan^2(x)+3cos^2(x)$ không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Cho $cos\alpha =-\frac{2}{5} (\pi <\alpha <\frac{2\pi }{3})$. Khi đó $tan\alpha$ bằng:

  • A. \frac{1}}{2}
  • B. \frac{7}{2}
  • C. 4
  • D. 3 + $\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 4: Kết quả rút gọn của biểu thức $(\frac{sin\alpha + tan\alpha }{cos\alpha +1})^2+1$ bằng:

  • A. $\frac{1}{sin^2\alpha }$
  • B. 2
  • C. 1 + $tan\alpha$
  • D. $\frac{1}{cos^2\alpha }$

Câu 5: Cho $cot\alpha$ = 3. Khi đó $\frac{3sin\alpha -2cos\alpha }{12sin^3\alpha +4cos^3\alpha }$ có giá trị bằng:

  • A. -5/4
  • B. -1/4
  • C. 1/4
  • D. 3/4

Câu 6: Để tính $cos120^{\circ}$, một học sinh làm như sau:

(I) $sin120^{\circ}$ = $\frac{\sqrt{3}}{2}$

(II) $cos^2120^{\circ}$ = 1 – $sin^2120^{\circ}$  

(III) $cos^2120^{\circ}$ = 1/4

(IV) $cos^2120^{\circ}$ = 1/2.

Lập luận trên sai ở bước nào?

  • A. (I)
  • B. (II)
  • C. (III)
  • D. (IV)

Câu 7: Cho $cos\alpha = \frac{1}{2} (\pi <\alpha <\frac{3\alpha }{2})$ thì $sin^2\alpha .cos\alpha$ có giá trị bằng:

  • A. $\frac{2}{\sqrt{5}}$
  • B. \frac{-4}{5\sqrt{5}}
  • C. \frac{4}{5\sqrt{5}}
  • D. $\frac{-2}{\sqrt{5}}$

Câu 8: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:

I. $\frac{\pi }{4}$

II. $\frac{-7\pi }{4}$

III. $\frac{13\pi }{4}$

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

  • A. I và II
  • B. Chỉ I
  • C. II và III
  • D. Cả I, II và III

Câu 9: Số đo radian của góc là $30^{\circ}$:

  • A. $\frac{\pi }{2}$
  • B. $\frac{\pi }{3}$
  • C. $\frac{\pi }{4}$
  • D. $\frac{\pi }{6}$

Câu 10: Góc có số đo $\frac{-3\pi }{16}$ được đổi sang số đo độ là: 

  • A. $33^{\circ}45'$
  • B. -$29^{\circ}30'$
  • C. -$33^{\circ}45'$
  • D.$32^{\circ}55'$

Câu 11: Góc có số đo $\frac{-7\pi }{4}$ thì góc có số đo là:

  • A. $315^{\circ}$
  • B. $-630^{\circ}$
  • C. $-1^{\circ}45'$
  • D. $135^{\circ}$

Câu 12: Tính M = $tan(20^{\circ}).tan(45^{\circ}).tan(70^{\circ})$ 

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D.  2

Câu 13: Tính H = $cos^2\frac{\pi }{6} + cos^2\frac{2\pi }{6} + ... + cos^2\frac5{\pi }{6} + cos^2\pi$ 

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D.  2

Câu 14: Số đo theo đơn vị radian của góc $405^{\circ}$ là:

  • A. $\frac{9\pi }{4}$
  • B. $\frac{7\pi }{4}$
  • C. $\frac{5\pi }{4}$
  • D. $\frac{4\pi }{7}$

Câu 15: Rút gọn biểu thức $sin(\frac{5\pi }{2}- \alpha ) + cos(13\pi +\alpha )-3sin(\alpha -5\pi ))$ được:

  • A. $3sin\alpha - 2cos\alpha $
  • B. $3sin\alpha $
  • C. -$3sin\alpha$
  • D. $2sin\alpha + 3cos\alpha $

Câu 16: Góc lượng giác có số đo $\alpha$ thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số dạng nào?

  • A. $\alpha + k180^{\circ}$
  • B. $\alpha + k360^{\circ}$
  • C. $\alpha + k2\pi$
  • D. $\alpha + k\pi$

Câu 17: Với mọi góc, biểu thức $cos\alpha + cos(\alpha + \frac{\pi }{5}) + cos(\alpha + \frac{2\pi }{5}) + ... + cos(\alpha + \frac{9\pi }{5})$ có giá trị:

  • A. -10
  • B. 10
  • C. 1
  • D. 0

Câu 18: Nếu sinx = 3cosx, thì sinx.cosx bằng:

  • A. 1/6
  • B. 2/9
  • C. 1/4
  • D. 3/10

Câu 19: Rút gọn biểu thức A = $cos(\alpha - \frac{\pi }{2})$ bằng:

  • A. -$sin(\alpha)$
  • B. $cos(\alpha)$
  • C. $sin(\alpha)$
  • D. -$cos(\alpha)$

Câu 20: Góc lượng giác có số đo là $\frac{\pi }{2} + 2017\pi $, số đo tổng quát của góc lượng giác (Ox, Ot) là:

  • A. $\frac{\pi }{2} + k2\pi $
  • B. $\frac{\pi }{2} + k\pi $
  • C. $\frac{3\pi }{2} + k2\pi $
  • D. $\frac{3\pi }{2} + k\pi $

Câu 21: Giá trị cot$\frac{89\pi }{6} bằng:

  • A. \sqrt{3}
  • B. -\sqrt{3}
  • C. \frac{\sqrt{3}}{3}
  • D. -\frac{\sqrt{3}}{3}

Câu 22: Kết quả nào sau đây là đúng?

  • A. $\pi (rad) = 360^{\circ}$
  • B. $\pi (rad) = 180^{\circ}$
  • C. $\pi (rad) = 1^{\circ}$
  • D. $\pi (rad) = 36^{\circ}$

Câu 23: Nếu $sin^2\alpha = \frac{1}{3}$ thì $1 + tan^2\alpha$ bằng:

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{9}{8}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. 4

Câu 24: Tính P = $cot1^{\circ}.cot2^{\circ}.cot3^{\circ}...cot89^{\circ}$ 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Nếu số đo góc lượng giác (Ou, Ov) = ($\frac{2006\pi }{5}$) thì số đo góc hình học bằng:

  • A. $\frac{\pi }{5}$
  • B. $\frac{4\pi }{5}$
  • C. $\frac{6\pi }{5}$
  • D. $\frac{9\pi }{5}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác