Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 33 Đạo hàm cấp hai

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 33 Đạo hàm cấp hai - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số $f(x)=\frac{-x^{2}+x+2}{x-1}$ xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề

(I) $y'=f'(x)=-1-\frac{2}{(x-1)^{2}}<0,\forall x\neq 1$

(II) $y''=f''(x0=\frac{4}{(x-1)^{2}}>0,\forall x\neq 1$

Chọn mệnh đề đúng

  • A. Chỉ (I) đúng
  • B. Chỉ (II) đúng
  • C. Cả hai đều đúng
  • D. Cả hai đều sai

Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = tanx + cotx + sinx + cosx bằng

  • A. $\frac{2tanx}{cos^{2}x}-\frac{2cotx}{sin^{2}x}-sinx+cosx$
  • B. $\frac{2tanx}{cos^{2}x}+\frac{2cotx}{sin^{2}x}-sinx-cosx$
  • C. 0
  • D. $tan^{2}x-cot^{2}x+cosx-sinx$

Câu 3: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{-2x^{2}+3x}{1-x}$. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là

  • A. $y''=\frac{2}{(1-x)^{4}}$
  • B. $y''=\frac{2}{(1-x)^{3}}$
  • C. $y''=2+\frac{1}{(1-x)^{2}}$
  • D. $y''=-\frac{2}{(1-x)^{3}}$

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = sin2x. Hãy chọn đẳng thức đúng

  • A. $y^{2}+(y')^{2}=4$
  • B. 4y + y'' = 0
  • C. 4y - y'' = 0
  • D. y = y'tan2x

Câu 5: Cho hàm số y = x.sinx. Tìm hệ thức đúng

  • A. y'' + y = -2cosx
  • B. y'' - y' = 2cosx
  • C. y'' + y' = 2cosx
  • D. y'' + y = 2cosx

Câu 6: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x?

  • A. $y=3x^{2}$
  • B. $y=2x^{3}$
  • C. $y=x^{3}$
  • D. $y=x^{2}$

Câu 7: Cho hàm số $y=5-\frac{3}{x}$. Tính giá trị của biểu thức xy′′ 2y

  • A.M = 0
  • B.M = 1
  • C.M = 4
  • D.M = 10

Câu 8: Cho hàm số $y=\frac{x-3}{x+4}$ có đạo hàm y' và y'', biểu thức $M=2(y')^{2}+(1-y)y''$. Mệnh đề nào sau đây đúng

  • A. M = 0
  • B. M = 1
  • C. $M=\frac{1}{x+4}$
  • D. $M=\frac{2x}{(x+4)^{2}}$

Câu 9: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $S = t^{3} - 3t^{2} - 9t + 2$ ( t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0 hoặc t = 2 .
  • B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m/s.
  • C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t= 3 là a = 12 $m/s^{2}$.
  • D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.

Câu 10: Cho hàm số $y=\sqrt{2x-x^{2}}$. Tính giá trị của biểu thức $M=y^{3}.y''+1$

  • A. M = 0
  • B. M = 1
  • C. M = -1
  • D. M = 2

Câu 11: Cho hàm số $f(x)=(x+1)^{3}$. Giá trị f''(0) bằng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 24

Câu 12: Cho hàm số y = cos2x. Khi đó y''(0) bằng

  • A. -2
  • B. $2\sqrt{3}$
  • C. $-2\sqrt{3}$
  • D. -2

Câu 13: Cho y = 3sinx + 2cosx. Tính giá trị biểu thức A = y'' + y là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. A = 4cosx
  • D. A = 6sinx + 4 cosx

Câu 14: Đạo hàm cấp hai của hàm số $f(x)=\frac{4}{5}x^{5}-3x^{2}-x+4$ là

  • A. $16x^{3}-6x$
  • B. $4x^{3}-6$
  • C. $16x^{3}-6$
  • D. $16x^{2}-6$

Câu 15: Cho hàm số $h(x)=5(x+1)^{3}+4(x+1)$. Tập nghiệm của phương trình h''(x) = 0 là

  • A. [-1; 2]
  • B. $(-\infty ;0]$
  • C. ∅
  • D. {-1}

Câu 16: Cho hàm số cos2x có đạo hàm y và y". Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. y" = 0
  • B. 4y− 0
  • C. y40
  • D. 2y′ 0

Câu 17: Cho hàm số Asin(ωφ) có đạo hàm là y và y" và biểu thức $M=yω^{2}y$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.M=1
  • B.M=1
  • C.= $cos^{2}(ωx+4)$
  • D.M=0

Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s = t^{3} - 3t^{2}$ (t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 $m/s^{2}$.
  • B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 $m/s^{2}$.
  • C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
  • D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s

Câu 19: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y = \frac{3}{4}x^{4}-2x^{3}-5x+sinx$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $9x^{2} - 12x + sinx$
  • B. $9x^{2} - 12x - sinx$
  • C. $9x^{2} - 6x - sinx$
  • D. $9x^{2} - 12x + cosx$

Câu 20: Hàm số $y=\frac{x}{x-2}$ có đạo hàm cấp hai là

  • A. y'' = 0
  • B. $y''=\frac{1}{(x-2)^{2}}$
  • C. $y''=-\frac{4}{(x-2)^{2}}$
  • D. $y''=\frac{4}{(x-2)^{3}}$

Câu 21: Cho hàm số $y=tan^{2}x$ có đạo hàm y' và y''. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. $y''-2(1+y^{2}(1+3y^{2})=0$
  • B. $y''+5(1+y^{2})(1+3y^{2})=0$
  • C. $y''-2(1+3y^{2})=0$
  • D. $y''-3(1+y^{2})=0$

Câu 22: Cho hàm số $y=f(x)=\sqrt{x^{2}+1}$. Xét hai đẳng thức

(I) y.y' = 2x

(II) $y^{2}.y''=y'$

Đẳng thức nào đúng

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (II)
  • C. Cả 2 đều đúng
  • D. Cả 2 đều sai

Câu 23: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s=t^{3}-3t^{2}+5t+2$ trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t=3 là

  • A. $12m/s^{2}$
  • B. $24m/s^{2}$
  • C. $17m/s^{2}$
  • D. $14m/s^{2}$

Câu 24: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x là

  • A. -4cos2x
  • B. 4cos2x
  • C. -2sin2x
  • D. -4sin2x

Câu 25: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=\frac{5x^{2}-3x-20}{x^{2}-2x-3}$ bằng

  • A. $\frac{2(7x^{3}+15x^{2}-93x+77)}{(x^{2}-2x-3)^{3}}$
  • B. $\frac{2(7x^{3}-15x^{2}+93x-77)}{(x^{2}-2x-3)^{3}}$
  • C. $\frac{2(7x^{3}+15x^{2}+93x-77)}{(x^{2}-2x-3)^{3}}$
  • D. $\frac{2(7x^{3}-15x^{2}-93x+77)}{(x^{2}-2x-3)^{3}}$

Câu 26:Cho hàm số xsinx và biểu thức x− 2(y′ − sinxxy". Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. sinx

Câu 27: Cho hàm số xcosx. Tính giá trị biểu thức xxy− 2(y′ − cosx)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 1

Câu 28: Hàm số $y=\frac{x^{2}+x+1}{x+1}$ có đạo hàm cấp hai là

  • A. $\frac{x^{2}+2x}{(x+1)^{2}}$
  • B. $\frac{x^{2}+2x+1}{(x+1)^{2}}$
  • C. $\frac{x^{2}+x}{(x+1)^{2}}$
  • D. $\frac{2x^{2}+2x}{(x+1)^{2}}$

Câu 29: Hàm số $y=(x^{2}+1)^{3}$ có đạo hàm cấp hai là

  • A. $6x(x^{2}+1)^{3}$
  • B. $6x(x^{2}+1)^{2}$
  • C. $2x(x^{2}+1)^{2}$
  • D. $6x(x^{2}+2)^{2}$

Câu 30: Cho hàm số $f(x) = sin^{3}x + x^{2}$. Giá trị $f''(\frac{\pi }{2})$ bằng

  • A. 0
  • B. – 1
  • C. –2
  • D. 5

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác