Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 19 Lôgarit

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 bài 19 Lôgarit - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, a ≠ $\sqrt{b}$ và $log_{a}=\sqrt{3}$. Tính P

$P=log_{\frac{\sqrt{b}}{a}}\sqrt{\frac{b}{a}}$

  • A. $P=-5+3\sqrt{3}$
  • B. $P=-1+\sqrt{3}$
  • C. $P=-1-\sqrt{3}$
  • D. $P=-5-3\sqrt{3}$

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức $(log_{2}3)(log_{9}4)$

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. 1   
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. 4

Câu 3:  Cho $log_{3}x = 4log_{3}a + 7log_{3}b$ (a, b > 0). Giá trị của x tính theo a, b là :

  • A. ab
  • B. $a^{4}b$
  • C. $a^{4}b^{7}$
  • D. $b^{7}$

Câu 4: Cho biểu thức sau. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

$log_{\frac{1}{4}}(y-x)-log_{4}\frac{1}{y}=1(y>0, y>x)$

  • A. 3x = 4y
  • B. $x=-\frac{3}{4}y$
  • C. $x=\frac{3}{4}y$
  • D. 3x = -4y

Câu 5: Cho $log_{2}6=a$. Khi đó giá trị của $log_{3}18$ được tính theo a là:

  • A. a
  • B. $\frac{a}{a+1}$
  • C. 2a + 3
  • D. $\frac{2a-1}{a-1}$

Câu 6: Biết $a = log_{2}5, b = log_{5}3$; khi đó giá trị của $log_{24}15$ được tính theo a là

  • A. $\frac{a(b+1)}{3b+ab}$
  • B. $\frac{ab+1}{a+1}$
  • C. $\frac{b+1}{a+1}$
  • D. $\frac{ab+1}{b}$

Câu 7:Cho log3 = a, log2 = b. Khi đó giá trị của $log_{125}30$ được tính theo a và b là

  • A. $\frac{1+a}{3(1-b)}$
  • B. $\frac{4(3-a)}{3-a}$
  • C. $\frac{3}{3+b}$
  • D. $\frac{a}{3+a}$

Câu 8: Nếu $x=(log_{8}2)^{log_{2}8}$ thì $log_{3}x$ bằng

  • A. -3
  • B. $-\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. 3

Câu 9: Cho $a = log_{2}3; b = log_{3}5; c = log_{7}2$. Khi đó giá trị của biểu thức $log_{140}63$ được tính theo a, b, c là:

  • A. $\frac{2ac-1}{2bc+2c+1}$
  • B. $\frac{abc+2c+1}{2ac+1}$
  • C. $\frac{2ac+1}{abc+2c+1}$
  • D. $\frac{ac+1}{abc+2c+1}$

Câu 10: $10^{log7}$ bằng

  • A. 1
  • B. $log_{7}10$
  • C. 7
  • D. log7

Câu 11: Cho a, b > 0 và $a^{2} + b^{2} = 7ab$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  • A. 2log(a + b) = loga + logb
  • B. $4log(\frac{a+b}{6})=loga+logb$
  • C. $log(\frac{a+b}{3})=\frac{1}{2}(loga+logb)$
  • D. $log(\frac{a+b}{3})=3(loga+logb)$

Câu 12: Độ pH của một chất được xác định bởi công thức $pH = -log[H^{+}]$ trong đó $[H^{+}]$ là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion $H^{+}$ của một chất biết rằng độ pH của nó là 2,44

  • A. $1,1.10^{8}$ mol/L    
  • B. $3,2.10^{-4}$ mol/L
  • C. $3,6.10^{-3}$ mol/L    
  • D. $3,7.10^{-3}$ mol/L

Câu 13: Cho $P=log_{3}(a^{2}b^{3})$ (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. $P = 6log_{3}a.log_{3}b$
  • B. $P = 2log_{3}a+3log_{3}b$
  • C. $P = \frac{1}{2}log_{3}+\frac{1}{3}log_{3}b$
  • D. $P = (log_{3}a)^{2}.(log_{3}b)^{3}$

Câu 14: Đặt a = ln2 và b = ln3. Biểu diễn S theo a và b

$S=ln\frac{1}{2}+ln\frac{2}{3}+ln\frac{3}{4}+...+ln\frac{71}{72}$

  • A. S = -3a-2b        
  • B. S = -3a+2b
  • C. S = 3a+2b        
  • D. S = 3a-2b

Câu 15: Tính $P=ln(2cos1^{\circ}).ln(2cos2^{\circ})...ln(2cos89^{\circ})$, biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng $ln(2cosa^{\circ})$ với $1\leq a\leq 89$ và $a\in Z$

  • A. P = 1
  • B. P = -1
  • C. $P=\frac{2^{89}}{89!}$
  • D. P = 0

Câu 16: Tính giá trị biểu thức $P=log_{a}(a\sqrt[3]{a\sqrt{a}})$ với $0<a\neq 1$

  • A. $P=\frac{1}{3}$
  • B. $P=\frac{3}{2}$
  • C. $P=\frac{2}{3}$
  • D. P = 3

Câu 17: Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức $P=log_{\sqrt{a}}a$

  • A. P = -2
  • B. P = 0
  • C. $P=\frac{1}{2}$
  • D. P = 2

Câu 18: Cho x là số thực dương thỏa mãn $log_{2}(log_{8}x)=log_{8}(log_{2}x)$. Tính $P=(log_{2}x)^{2}$

  • A. P = 3
  • B. $3\sqrt{3}$
  • C. P = 27
  • D. $P=\frac{1}{3}$

Câu 19: Cho x là số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn $log_{2}(log_{4}x)=log_{4}(log_{2}x)+a$ với $a\in Z$. Tính giá trị của $P=log_{2}x$ theo a

  • A. $P=4^{a+1}$
  • B. $P=a^{2}$
  • C. $P=2^{a}$
  • D. $P=2^{a+1}$

Câu 20: Tính giá trị biểu thức $log_{100!}2+log_{100!}3+log_{100!}4+...+log_{100!}100$

  • A. 0,01   
  • B. 0,1    
  • C. 1   
  • D. 10

Câu 21: Cho p, q là các số thực dương thỏa mãn $log_{9}p=log_{12}q=log_{16}(p+q)$. Tính giá trị của biểu thức $A=\frac{p}{q}$

  • A. $A=\frac{1-\sqrt{5}}{2}$
  • B. $A=\frac{-1-\sqrt{5}}{2}$
  • C. $A=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}$
  • D. $A=\frac{1+\sqrt{5}}{2}$

Câu 22: Đặt $a=log_{2},b=log_{2}3$. Tính $log_{2}\frac{56}{9}$ theo a và b

  • A. P = 3 + a - 2b
  • B. $P=3+a-b^{2}$
  • C. $P=\frac{3a}{2b}$
  • D. $P=(\frac{3a}{b})^{2}$

Câu 23:  Tính giá trị của biểu thức $log_{3}100-log_{3}18-log_{3}50$

  • A. -3    
  • B. -2    
  • C. 2    
  • D. 3

Câu 24: Biết rằng $4^{a}=5,5^{b}=6,6^{c}=7,7^{d}=8$. tính abcd

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. 2
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 25: Cho a > 0, a ≠ 1, giá trị của biểu thức $A=a^{log_{\sqrt{a}}4}$ bằng bao nhiêu?

  • A. 8        
  • B. 16        
  • C. 4        
  • D. 2

Câu 26: Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức $E=a^{4log_{a^{2}}5}$ có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 5        
  • B. 625        
  • C. 25        
  • D. $5^{8}$

Câu 27: Cho a > 0,a ≠ 1, biểu thức $A=(lna+log_{a}e)^{2}+ln^{2}a-(log_{a}e)^{2}$ có giá trị bằng:

  • A. $2ln^{2}a+2$       
  • B. 4lna+2        
  • C. $2ln^{2}a-2$       
  • D. $ln^{2}a + 2$

Câu 28: Biểu thức sau có giá trị bằng? $log_{2}(2sin\frac{\pi }{12})+log_{2}(cos\frac{\pi }{12})$

  • A. -2        
  • B. -1        
  • C. 1        
  • D. $log_{2}\sqrt{3}-1$

Câu 29: Rút gọn biểu thức B được kết quả là bao nhiêu?

$B=log_{\frac{1}{a}}\frac{a\sqrt[5]{a^{3}}\sqrt[3]{a^{2}}}{\sqrt{a}\sqrt[4]{a}}$

  • A. $-\frac{91}{60}$
  • B. $\frac{60}{91}$
  • C. $\frac{16}{5}$
  • D. $-\frac{5}{16}$

Câu 30: Biết $log_{a}b=3,log_{a}c=-4$. Khi đó giá trị của biểu thức $log_{a}(a^{2}\sqrt[3]{b}c^{2})$ là:

  • A. $\frac{-16\sqrt{3}}{3}$  
  • B. -5        
  • C. -16        
  • D. -48

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác