Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 21 Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 21 Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm tích các nghiệm của phương trình $(\sqrt{2}-1)^{x}+(\sqrt{2}+1)^{x}-2\sqrt{2}=0$

  • A. 2
  • B. – 1
  • C. 0
  • D. 1

Câu 2: Biết rằng phương trình 2log(x + 2) + log4 = logx + 4log3 có hai nghiệm phân biệt $x_{1},x_{2}(x_{1}<x_{2})$. Tính P = $\frac{x_{1}}{x_{2}}$

  • A. P = 4
  • B. $P=\frac{1}{4}$
  • C. P = 64
  • D. $P=\frac{1}{64}$

Câu 3: Giải phương trình $log_{3}(2x-1)=2$, ta có nghiệm là

  • A. x = 15
  • B. $x=\frac{1}{5}$
  • C. x = 25
  • D. x = 5

Câu 4: Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa mãn $4log_{a}^{2}x+3log_{b}^{2}x=8log_{a}x.log_{b}x$ (1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

  • A. $a=b^{2}$
  • B. $a=b^{2}$ hoặc $a^{3}=b^{2}$
  • C. $a^{3}=b^{2}$
  • D x = ab

Câu 5: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình $5^{sin^{2}x}+5^{cos^{2}x}=2\sqrt{5}$ trên đoạn $[0;2\pi ]$

  • A. $T=\pi $
  • B. $T=(\frac{3\pi }{4}$
  • C. $T=2\pi $
  • D. $T=4\pi $

Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình log(x − 40) + log(60 − x) < 2

  • A. 20.
  • B. 18.
  • C. 21.
  • D. 19.

Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $log10^{log(x^{2}+21)}<1+logx$

  • A. S=(3;7)
  • B. S=(−∞;3)∪(7;+∞)
  • C. S=(−∞;3)
  • D. S=(7;+∞).

Câu 8: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình $log_{0,3}(4x^{2})\geq log_{0,3}(12x-5)$. Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. m+M=3
  • B. m+M=2
  • C. M−m=3
  • D. M−m=1.

Câu 9: Giải phương trình $log_{3}(x+2)+log_{9}(x+2)^{2}=\frac{5}{4}$

  • A. x = 1
  • B. $x=\sqrt[8]{3^{5}}-2$
  • C. $x=\sqrt[4]{3^{5}}-2$
  • D. $x=\sqrt[4]{3}-2$

Câu 10:  Số nghiệm thực phân biệt của phương trình $2^{x+\frac{1}{4x}}+2^{\frac{x}{4}+\frac{1}{x}}=4$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 11: Giải phương trình $log_{2}(2^{x}-1).log_{4}(2^{x+1}-2)=1$. Ta có nghiệm

  • A. $x=log_{2}3$ và $x=log_{2}5$
  • B. x = 1 và x = -2
  • C. $x=log_{2}3$ và $x=log_{2}\frac{5}{4}$
  • D. x = 1 và x = 2

Câu 12: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình  $13.(\frac{2}{3})^{x}-9.(\frac{2}{3})^{2x}=4$

  • A. T = 2
  • B. T = 3
  • C. $T=\frac{13}{4}$
  • D. $T=\frac{1}{4}$

Câu 13: Giải phương trình $\sqrt{3^{x}+6}=3^{x}$ có tập nghiệm bằng

  • A. {$1;log_{3}2$}
  • B. {-2; 3}
  • C. {1}
  • D. {3}

Câu 14: Phương trình $log_{2}(x-3)+2log_{4}3.log_{3}x=2$ có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $lnx^{2}>ln(4x-4)$

  • A. S=(2;+∞)
  • B. S=(1;+∞)
  • C. S=R\{2}
  • D. S=(1;+∞)\{2}

Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $log_{a}(x^{2}-x-2)>log_{a}(-x^{2}+2x+3)$ biết $\frac{9}{4}$ thuộc S

  • A. $S=(2;\frac{5}{2})$
  • B. $S=(-1;\frac{5}{2})$
  • C. $S=(\frac{5}{2};+∞)$
  • D. $S=(-∞;-1)$

Câu 17: Cho hàm số $f(x)=2^{x}.7^{x^{2}}$. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. $f(x)<1\Leftrightarrow x+x^{2}log_{2}7<0$
  • B. $f(x)<1\Leftrightarrow xln2+x^{2}ln7<0$
  • C. $f(x)<1\Leftrightarrow xlog_{7}2+x^{2}<0$
  • D. $f(x)<1\Leftrightarrow 1+xlog_{2}7<0$

Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $log_{\frac{1}{5}}(x^{2}-1)<log_{\frac{1}{5}}(3x-3)$

  • A. S=(2;+∞)
  • B. S=(−∞;1)∪(2;+∞)
  • C. S=(−∞;−1)∪(2;+∞)
  • D. S=(1;2).

Câu 19: Cho bất phương trình $log_{\frac{1}{3}}(x^{2}-2x+6)\leq -2$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.
  • B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
  • C. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.
  • D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.

Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $log_{\frac{1}{2}}(log_{3}\frac{2x+1}{x-1})>0$

  • A. $S=(-\infty ;1)\cup (4;+\infty )$
  • B. $S=(-\infty ;-2)\cup (1;+\infty )$
  • C. $S=(-2 ;1)\cup (1;4 )$
  • D. $S=(-\infty ;-2)\cup (4;+\infty )$

Câu 21: Tìm m để phương trình $4^{x}-2^{x+3}+3=m$ có đúng 2 nghiệm x∈(1;3)

  • A. −13 < m < −9
  • B. 3 < m < 9
  • C. −9 < m < 3
  • D. −13 < m < 3

Câu 22: Tập nghiệm của phương trình $log_{2}(x^{2}-x+2)=1$

  • A. {0}
  • B. {0;1}
  • C. {−1;0}
  • D. {1}

Câu 23: Khi đặt $3^{x}=t$ thì phương trình $9^{x+1}-3^{x+1}-30=0$ trở thành:

  • A. $3t^{2}-t-10=0$
  • B. $9t^{2}-3t-10=0$
  • C. $t^{2}-t-10=0$
  • D. $2t^{2}-t-1=0$

Câu 24: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình $4^{x^{2}}-5.2^{x^{2}}+4=0$ là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1

Câu 25: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình $log_{\frac{1}{2}}[log_{2}(2-x^{2})]>0$?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 0.

Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $log_{2}x+log_{3}x>1+log_{2}xlog_{x}$

  • A. S=(3;+∞)
  • B. S=(0;2)∪(3;+∞)
  • C. S=(2;3)
  • D. S=(−∞;2)∪(3;+∞)

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn [-2018;2018] thỏa mãn bất phương trình $log_{\frac{\pi }{4}}[log_{2}(x+\sqrt{2x^{2}-x})]<0$

  • A. 4033
  • B. 4031
  • C. 4037
  • D. 2018

Câu 28: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình $log_{2}(1+log_{\frac{1}{2}}-log_{9}x)<1$ có dạng $S=(\frac{1}{a};b)$ với a, b là những số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. a = -b.
  • B. a + b = 1.
  • C. a = b.
  • D. a = 2b.

Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để phương trình $9^{x}-m.3^{x+2}+9m=0$ có hai nghiệm phân biệt $x_{1},x_{2}$ thỏa mãn $x_{1}+x_{2}=3$

  • A. m = 4
  • B. m = 1
  • C. $m=\frac{5}{2}$
  • D. m = 3

Câu 30: Giải bất phương trình $log_{2}(3x-1)>3$

  • A. x > 3
  • B. $\frac{1}{3}<x<3$
  • C. x < 3
  • D $x >\frac{10}{3}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác