Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số $y=log_{\sqrt{2}}\sqrt{x+1}-log_{\frac{1}{2}}(3-x)-log_{3}(x-1)^{3}$

  • A. D = (1; 3)
  • B. D = (-1; 1)
  • C. $D=(-\infty ;3)$
  • D. $D=(1;+\infty )$

Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số $y=log_{2}(x^{2}-2x-3)$

  • A. $D=(-\infty ;-1]\cup [3;+\infty )$
  • B. D = [-1;3]
  • C. $D=(-\infty ;-1)\cup (3;+\infty )$
  • D. D = (-1;3)

Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. $y=(\sqrt{3})^{x}$
  • B. $y=(\frac{1}{2})^{x}$
  • C. $y=2^{x}+\frac{5}{2}$
  • D. $y=(\frac{1}{3})^{x}$

Câu 4: Cho hàm số $f(x)=2017^{x}$. Tính $P=\frac{f(x)f(x+1)f(x+2)}{f(3x)}$

  • A. $P=2017^{x}$
  • B. P = 3.2017
  • C. P = 3
  • D. $P=2017^{3}$

Câu 5: Cho các hàm số $y=log_{a}x$ và $y=log_{b}x$ có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng x = 5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số $y=log_{a}x$ và $y=log_{b}x$ lần lượt tại A, B và C. Biết rằng CB = 2AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. $a=b^{2}$
  • B. $a^{3}=b$
  • C. $a=b^{3}$
  • D. a = 5b

Câu 6: Cho hàm số $f(x)=\frac{4^{x}}{4^{x}+2}$. Tính tổng $S=f(\frac{1}{2017})+f(\frac{2}{2017})+...+f(\frac{2016}{2017})$

  • A. S = 2016
  • B. S = 1008
  • C. S = 1007
  • D. S = 2017

Câu 7: Cho hàm số $f(x)=\frac{9^{x}}{9^{x}+3}$. Tính tổng $S=f(\frac{1}{2017})+f(\frac{2}{2017})+...+f(\frac{2016}{2017})$

  • A. S = 2016
  • B. S = 1008
  • C. S = 1007
  • D. S = 2017

Câu 8: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. $y=-2^{x}$
  • B. $y=(\frac{1}{2})^{x}$
  • C. $y=2^{x}$
  • D. $y=-(\frac{1}{2})^{x}$

Câu 9: Cho $9^{x}+9^{-x}=23$. Tính giá trị biểu thức $P=\frac{5+3^{x}+3^{-x}}{1-3^{x}-3^{-x}}$

  • A. P = 2
  • B. $P=\frac{3}{2}$
  • C. $P=\frac{1}{2}$
  • D. $P=\frac{5}{2}$

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=ln(x^{2}-2mx+m)$ có tập xác định là R

  • A. m < 0; m > 1
  • B. 0 < m < 1
  • C. $m\leq 0;m\geq 1$
  • D. $0\leq m\leq 1$

Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số $y=log_{2}\frac{x-1}{x}$

  • A. D = (0; 1)
  • B. $D=(1;+\infty )$
  • C. D = R \ {0}
  • D. $D=(-\infty ;0)\cup (1;+\infty )$

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\sqrt{log_{2}(x+1)-1}$

  • A. $D=(-\infty ;1]$
  • B. $D=(3;\infty )$
  • C. $D=[1;+\infty )$
  • D. D = R \ {3}

Câu 13: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. $y=log_{2}x$
  • B. $y=log_{2}(x+1)$
  • C. $y=log_{3}x+1$
  • D. $y=log_{3}(x+1)$

Câu 14: Cho số tực x thỏa mãn $log_{2}[4log_{4}(8log_{2}x)]=8$. Tính lnx

  • A. $lnx=2^{125}.ln2$
  • B. $lnx=2^{126}.ln2$
  • C. $lnx=2^{127}.ln2$
  • D. $lnx=2^{128}.ln2$

Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số $y=log_{5}\frac{x-3}{x+2}$

  • A. D = (-2; 3)
  • B. $D=(-\infty ;-2)\cup [3;+\infty )$
  • C. D = R \ {-2}
  • D. $(-\infty ;-2)\cup (3;+\infty )$

Câu 16: Cho hàm số $y=(\sqrt{2})^{x}$ có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. $y=|(\sqrt{2})^{x}|$
  • B. $y=-(\sqrt{2})^{x}$
  • C. $y=(\sqrt{2})^{|x|}$
  • D. $y=-|(\sqrt{2})^{x}|$

Câu 17: Cho hàm số $f(x)=\frac{4^{x}}{4^{x}+2}$ và góc $\alpha $ tùy ý. Tính $S=f(sin^{2}\alpha )+f(cos^{2}\alpha )$

  • A. S = 1
  • B. S = 2
  • C. S = 3
  • D. $S=4^{sin2\alpha }$

Câu 18: Cho hàm số y = lnx có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. y = ln|x|
  • B. y = |lnx|
  • C. y = |ln(x + 1)|
  • D. y = ln|x + 1|

Câu 19: Cho hàm số $f(x)=\frac{9^{x}}{9^{x}+3}$. Biết a + b = 3, tính S = f(a) + f(b - 2)

  • A. S = 1
  • B. S = 2
  • C. $S=\frac{1}{4}$
  • D. $S=\frac{3}{4}$

Câu 20: Cho đồ thị của ba hàm số $y=x^{\alpha },y=x^{\beta },y=x^{\gamma }$ trên khoảng $(0;+\infty )$ trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. $\gamma <\beta <\alpha <0$
  • B. $0<\gamma <\beta <\alpha <1$
  • C. $1<\gamma <\beta <\alpha $
  • D. $0<\alpha <\beta <\gamma <1$

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=log(x^{2}-2x-m+1)$ có tập xác định là R

  • A. $m\geq 0$
  • B. m < 0
  • C. $m\leq 2$
  • D. m > 2

Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\sqrt{2-ln(ex)}$

  • A. D = (1; 2)
  • B. $D=(1;+\infty )$
  • C. D = (0; 1)
  • D. D = (0; e]

Câu 23: Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vễ sau là đồ thị của ba hàm số $y=a^{x},y=b^{x}, y=c^{x}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. a > b > c
  • B. a < b < c
  • C. c > a > b
  • D. a > c > b

Câu 24: Cho hàm số $f(x)=(\frac{1}{2})^{x}$ và biểu thức P = f(x - 1) + f(x - 2). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $P=\frac{3}{4}f(x)$
  • B. P = 6f(x)
  • C. P = -3f(x)
  • D. P = -8f(x)

Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(|x - 5| + 5 - x)

  • A. D = R \ {5}
  • B. D = R
  • C. $D=(-\infty ;5)$
  • D. $D=(5;+\infty )$

Câu 26: Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vễ sau là đồ thị của ba hàm số $y=log_{a}x,y=log_{b}x, y=log_{c}x$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. a > b > c
  • B. a < b < c
  • C. c > a > b
  • D. a > c > b

Câu 27: Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình $aln^{2}x+blnx+5=0$ có hai nghiệm phân biệt $x_{1},x_{2}$ và phương trình $5log^{2}x+blogx+a=0$ có hai nghiệm phân biệt $x_{3},x_{4}$ thỏa mãn $x_{1}x_{2}>x_{3}x_{4}$. Tính giá trị nhỏ nhất $S_{min}$ của S = 2a + 3b

  • A. $S_{min}=30$
  • B. $S_{min}=25$
  • C. $S_{min}=33$
  • D. $S_{min}=17$

Câu 28: Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số $y=log_{b}x,y=log_{c}x$ và $y=x^{a},x>0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

  • A. a > b > c
  • B. a < b < c
  • C. c > a > b
  • D. a > c > b

Câu 29: Cho a, b là các số thực thỏa mãn $a^{2}+b^{2}>1$ và $log_{a^{2}+b^{2}}a+b\geq 1$. Tìm giá trị lớn nhất $P_{max}$ của biểu thức P = 2a + 4b - 3

  • A. $P_{max}=\sqrt{10}$
  • B. $P_{max}=\frac{1}{\sqrt{10}}$
  • C. $P_{max}=\frac{\sqrt{10}}{2}$
  • D. $P_{max}=2\sqrt{10}$

Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số $y=ln(1-log_{2}x)$

  • A. $D=(2;+\infty )$
  • B. $D=(-\infty ;2)$
  • C. D = (0; 2)
  • D. D = (-2; 2)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác