Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài tập cuối chương VI
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương VI - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $(x^{2}+x+1)^{x}<1$
- A. S=(0;+∞)
- B. S=(−∞;0)
C. S=(−∞;−1)
- D. S=(0;1)
Câu 2: Cho biết $2^{x}=8^{y+1}$ và $9^{y}=3^{x-9}$ . Tính giá trị của x + y
- A. 21
- B. 18
- C. 24
D. 27
Câu 3: Giải phương trình $(x^{2} - 2x)lnx = lnx^{3}$
A. x = 1, x = 3
- B. x = -1, x = 3
- C. x = ±1, x = 3
- D. x = 3
Câu 4: Nếu $(2\sqrt{3}-1)^{a+2}<2\sqrt{3}-1$ thì
A. a < -1
- B. a < 1
- C. a > -1
- D. a ≥ 1
Câu 5: Đtặ a = ln3, b = ln5. Tính $I=ln\frac{3}{4}+ln\frac{4}{5}+ln\frac{5}{6}+...+ln\frac{124}{125}$ theo a và b
- A. I = a - 2b
- B. I = a + 3b
- C. I = a 2b
D. I = a - 3b
Câu 6: Tính $P=ln(2cos1^{\circ}).ln(2cos2^{\circ}).ln(2cos3^{\circ})...ln(2cos89^{\circ})$, biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng $ln(2cosa^{\circ})$ với $1\leq a\leq 89$ và $a\in Z$
- A. P = 1
- B. P = -1
- C. $P=\frac{2^{89}}{89!}$
D. P = 0
Câu 7: Xét các số thức a, b thỏa mãn $a\geq b>1$. Biết rằng $P=\frac{1}{log_{(ab)}a}+\sqrt{log_{a}\frac{a}{b}}$ đạt giá trị lớn nhất khi $b=a^{k}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $k\in (0;\frac{3}{2})$
- B. $k\in (-1;0)$
- C. $k\in (\frac{3}{2};2)$
- D. $k\in (2;3)$
Câu 8: Nếu $(\sqrt{3}\sqrt{2})^{2m-2}<\sqrt{3}+\sqrt{2}$ thì
- A. $m>\frac{3}{2}$
- B. $m<\frac{1}{2}$
C. $m>\frac{1}{2}$
- D. $m≠\frac{3}{2}$
Câu 9: Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình $3.9^{x}-10.3^{x}+3\leq 0$. Tính P = b - a
- A. P = 1
- B. $P=\frac{3}{2}$
C. P = 2
- D. $P=\frac{5}{2}$
Câu 10: Cho $M=\frac{1}{log_{a}x}+\frac{1}{log_{a^{2}}x}+...+\frac{1}{log_{a^{k}}x}$ với $0<a\neq 1$ và $0<x\neq 1$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. $M=\frac{k(k+1)}{log_{a}x}$
- B. $M=\frac{4k(k+1)}{log_{a}x}$
C. $M=\frac{k(k+1)}{2log_{a}x}$
- D. $M=\frac{k(k+1)}{3log_{a}x}$
Câu 11: Gọi P là tập nghiệm của bất phương trình $3^{1-x}+2.(\sqrt{3})^{2x}\leq 7$. Khi đó S có dạng [a;b] với a < b. Tính $P=b+a.log_{2}3$
- A. P = 2
- B. P = 1
C. P = 0
- D. $P=2log_{2}3$
Câu 12: Cho biết $log_{b^{2}}x+log_{x^{2}}b=1$, b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:
A. b
- B. $\sqrt{b}$
- C. $\frac{1}{b}$
- D. $\frac{1}{b^{2}}$
Câu 13: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình $3^{2x^{2}}+2x+1-28.3^{x^{2}+x}+9=0$
- A. -4
B. -2
- C. 2
- D. 4
Câu 14: Giả sử x là nghiệm của phương trình $4^{\frac{1}{x}-2}=\frac{ln\sqrt{e}}{2}$. Tính lnx
A. 0
- B. ln3
- C. –ln3
- D. $\frac{1}{ln3}$
Câu 15: Cho hàm số $y=5^{x}$ có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x
- A. $y=5^{-x}$
- B. $y=-5^{-x}$
- C. $y=-log_{5}x$
D. $y=log_{5}x$
Câu 16: Cho hàm số $y=3^{\frac{x}{2}}$ có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường y = x
A. $y=log_{\sqrt{3}}x$
- B. $y=log_{3}x^{2}$
- C. $y=log_{3}(\frac{x}{2})$
- D. $y=\frac{1}{2}log_{3}x$
Câu 17: Tính $P=\frac{1}{log_{2}2017!}+\frac{1}{log_{3}2017!}+\frac{1}{log_{4}2017!}+...+\frac{1}{log_{2017}2017!}$
- A. P = 2017
B. P = 1
- C. P = 0
- D. P= 2017!
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số $y=log_{3}[log_{2}(x-1)-1]$
- A. $D=(-\infty ;3)$
B. $D=(3;+\infty )$
- C. $D=[3;+\infty )$
- D. D = R \{3}
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\frac{1}{\sqrt{2-x}}+ln(x-1)$
- A. D = R \ {2}
B. D = (1;2)
- C. $D=[0;+\infty )$
- D. $D=(-\infty ;1)\cup (2;+\infty )$
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình $2log_{2}|x|+log_{2}|x+3|=m$ có 3 nghiệm thực phân biệt:
- A. m∈(0;2)
- B. m∈{0;2}
- C. m∈(−∞;2)
D. m∈{2}
Câu 21: Tìm giá trị m để phương trình $2^{|x-1|+1}+2^{|x-1}+m=0$ có nghiệm duy nhất
- A. m = 3
- B. $m=\frac{1}{8}$
C. m = -3
- D. m = 1
Câu 22: Giải phương trình $log_{\sqrt{2}}(x+1)=log_{2}(x^{2}+2)-1$
- A. x = 1
B. x = 0
- C. x = 0, x = -4
- D. x = 0, x = 1
Câu 23: Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)
- A. x = 1
B. x = 3
- C. x = 4
- D. x = -1, x = 3
Câu 24: Gọi a, b là hai nghiệm của bất phương trình $x^{lnx}+e^{ln^{2}x}\leq 2e^{4}$ sao cho |a−b| đạt giá trị lớn nhất. Tính P=ab.
- A. P=e.
B. P = 1
- C. $P=e^{3}$
- D. $P=e^{4}$
Câu 25: Cho a, b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn $4^{a}=25^{b}=10^{c}$. Tính $T=\frac{c}{a}+\frac{c}{d}$
- A. $T=\frac{1}{2}$
- B. $T=\frac{1}{10}$
- C. $T=\sqrt{10}$
D. T = 2
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\sqrt{(x^{2}+x+1).log_{\frac{1}{2}}(x+2)}$
- A. $D=(-2;+\infty )$
- B. D = [-2;-1]
- C. D = (-2;-1)
D. D = (-2;-1]
Câu 27: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn $a^{log_{3}7}=27,b^{log_{7}11}=49,c^{log_{11}25}=\sqrt{11}$. Tính giá trị biểu thức $T=a^{log_{3}7}+b^{log_{7}11}+c^{log_{11}25}=\sqrt{11}$
- A. $T=76+\sqrt{11}$
- B. T = 31141
- C. T = 2017
D. T = 469
Câu 28: Cho bất phương trình $x^{log_{x}x+4}\leq 32$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Tập nghiệm của bất phương trình là một khoảng.
B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
- C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.
- D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn mà hai đoạn này giao nhau bằng rỗng.
Câu 29: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và $n\in N$*. Một học sinh tính $P=\frac{1}{log_{a}b}+\frac{1}{log_{a^{2}}b}+...+\frac{1}{log_{a^{n}}b}$ theo các bước sau:
I) $P=log_{b}a+log_{b}a^{2}+...+log_{b}a^{n}$
II) $P=log_{b}(a^{1}a^{2}a^{3}...a^{n})$
III) $P=log_{b}a^{1+2+3+...+n}$
IV) $P=n(n+1)log_{b}a$
Trong các bước trình bày, học sinh đã trình bày sai ở bước nào?
- A. I
- B. II
- C. III
D. IV
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. $0,01^{-\sqrt{2}}>10^{-\sqrt{2}}$
B. $0,01^{-\sqrt{2}}<10^{-\sqrt{2}}$
- C. $0,1^{-\sqrt{2}}>10^{-\sqrt{2}}$
- D. $a^{0}=1,\forall a\neq 0$
Xem toàn bộ: Giải toán 11 kết nối bài Bài tập cuối chương VI
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận