Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài 31 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 31 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Xét ba câu sau:

(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm $x = x_{0}$ thì f(x0 liên tục tại điểm đó

(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm $x=x_{0}$ thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó

(3) Nếu f(x) gián đoạn tại $x=x_{0}$ thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó

Trong ba câu trên:

  • A. Có hai câu đúng và một câu sai
  • B. Có một câu đúng và hai câu sai
  • C. Cả ba đều đúng
  • D. Cả ba đều sai

Câu 2: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2}}{2} khi x\leq 1\\ ax+b khi x>1\end{matrix}\right.$. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1

  • A. $a=1;b=-\frac{1}{2}$
  • B. $a=\frac{1}{2};b=\frac{1}{2}$
  • C. $a=\frac{1}{2};b=-\frac{1}{2}$
  • D. $a=1;b=\frac{1}{2}$

Câu 3: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}\frac{3-\sqrt{4-x}}{4} khi x\neq 0\\ \frac{1}{4} khi x=0\end{matrix}\right.$. Khi đó f'(0) là kết uqr nào sau đây

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{16}$
  • C. $\frac{1}{32}$
  • D. không tồn tại

Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $f(x)=x^{3}-2x^{2}+3x$ tại điểm có hoành độ $x_{0}=-1$ là

  • A. y = 10x + 4
  • B. y = 10x - 5
  • C. y = 2x - 4
  • D. y = 2x - 5

Câu 5: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H): $y=\frac{x-1}{x+2}$ tại giao điểm của (H) và trục hoành:

  • A. $y=\frac{1}{3}(x-1)$
  • B. y = 3x
  • C. y = x - 3
  • D. y = 3(x - 1)

Câu 6: Gọi (P) là đồ thị hàm số $y=2x^{2}-x+3$. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là

  • A. y = -x + 3
  • B. y = -x - 3
  • C. y = 4x - 1
  • D. y = 11x + 3

Câu 7: Cho hàm số $y=x^{2}-6x+5$ có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là

  • A. x = -3
  • B. y = -4
  • C. y = 4
  • D.  x = 3

Câu 8: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số $y=x^{3}-3x^{2}+2$, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -4
  • D. 0

Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{x^{3}}{3}+3x^{2}-2$ có hệ số góc k = -9, có phương trình là

  • A. y - 16 = -9(x + 3)
  • B. y = -9(x + 3)
  • C. y - 16 = -9(x - 3)
  • D. y + 16 = -9(x + 3)

Câu 10: Số gia của hàm số $f(x)=\frac{x^{2}}{2}$ ứng với số gia $\Delta x$ của đối số x tại $x_{0}=-1$ là

  • A. $\frac{1}{2}(\Delta x)^{2}-\Delta x$
  • B. $\frac{1}{2}[(\Delta x)^{2}-\Delta x]$
  • C. $\frac{1}{2}[(\Delta x)^{2}+\Delta x]$
  • D. $\frac{1}{2}(\Delta x)^{2}+\Delta x$

Câu 11: Xét hai câu sau:

(1) Hàm số $y=\frac{|x|}{x+1}$ liên tục tại x = 0

(2) Hàm số $y=\frac{|x|}{x+1}$ có đạo hàm tại x = 0

Trong hai câu trên:

  • A. Chỉ có (2) đúng
  • B. Chỉ có (1) đúng
  • C. Cả hai đều đúng
  • D. Cả hai đều sai

Câu 12: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}x^{2} khi x\leq 2\\ -\frac{x^{2}}{2}+bx-6 khi x>2\end{matrix}\right.$. Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá trị của b là

  • A. b = 3
  • B. b = 6
  • C. b = 1
  • D. b = -6

Câu 13: Số gia của hàm số $f(x)=x^{3}$ ứng với $x_{0}=2$ và $\Delta x=1$ là

  • A. -19
  • B. 7
  • C. 19
  • D. -7

Câu 14: Cho hàm số $y=\frac{2x-4}{x-3}$ có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trụ hoành là

  • A. y = 2x - 4
  • B. y = 3x +1
  • C. y = -2x + 4
  • D. y = 2x

Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$ tại giao điểm với trục tung bằng

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 1
  • D. -1

Câu 16: Hệ số góc của tiếp tyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ $x_{0}=\frac{\pi }{4}$ là

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. 1
  • D. 2

Câu 17: Cho hàm số $y=2-\frac{4}{x}$ có đồ thị (H). Đường thẳng $\Delta $ vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của $\Delta $ là

  • A. y = x + 4
  • B. y = x - 2 hoặc y =  x + 4
  • C. y = x  - 3 hoặc y = x + 6
  • D. không tồn tại

Câu 18: Biết tiếp tuyến (d) của hàm số $y=x^{3}-2x+2$ vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất. Phương trình (d) là

  • A. $y=-x+\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{18-5\sqrt{3}}{9},y=-x+\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{18+5\sqrt{3}}{9}$
  • B. y = x, y = x + 4
  • C. $y=-x+\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{18-5\sqrt{3}}{9},y=-x-\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{18-5\sqrt{3}}{9}$
  • D. y = x - 2, y = x + 4

Câu 19: Gọi (H) là đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x}$. Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt hai trục tọa độ là

  • A. y = x - 1
  • B. y = x - 1 hoặc y = x + 1
  • C. y = -x + 1
  • D. y = x + 1

Câu 20: Cho hàm số $f(x)=x^{2}-x$, đạo hàm của hàm số ứng với số gia $\Delta x$ của đối số x tại $x_{0}$ là

  • A. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}((\Delta x)^{2}+2x\Delta x-\Delta x)$
  • B. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}(\Delta x+2x-1)$
  • C. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}(\Delta x+2x+1)$
  • D. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}((\Delta x)^{2}+2x\Delta x+\Delta x)$

Câu 21: Tỉ số $\frac{\Delta y}{\Delta x}$ của hàm số f(x) = 2x(x - 1) theo x và $\Delta x$ là

  • A. $4x+2\Delta x+2$
  • B. $4x+2(\Delta x)^{2}-2$
  • C. $4x+2\Delta x-2$
  • D. $4x\Delta x+2(\Delta x)^{2}-2\Delta x$

Câu 22: Số gia của hàm số $f(x)=x^{2}-4x+1$ ứng với x và $\Delta x$ là

  • A. $\Delta x(\Delta x+2x-4)$
  • B. $2x+\Delta x$
  • C. $\Delta x.(2x-4\Delta x)$
  • D. $2x-4\Delta x$

Câu 23: Cho hàm số $f(x)-x^{2}+|x|$. Xét hai câu sau:

(1) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0

(2) Hàm số trên liên tục tại x = 0

Trong hai câu trên:

  • A. Chỉ có (2) đúng
  • B. Chỉ có (1) đúng
  • C. Cả hai đều đúng
  • D. Cả hai đều sai

Câu 24: Gọi (C) là đồ thị hàm số $y=\frac{x^{2}+3x+2}{x-1}$. Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x + 4

  • A. $(1+\sqrt{3};5+3\sqrt{3}),(1-\sqrt{3};5-3\sqrt{3})$
  • B. (2; 12)
  • C. (0; 0)
  • D. (-2; 0)

Câu 25: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại $x_{0}$?

  • A. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x+\Delta x)-f(x_{0})}{\Delta x}$
  • B. $\underset{x\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x)-f(x_{0})}{x-x_{0}}$
  • C. $\underset{x\rightarrow x_{0}}{lim}\frac{f(x)-f(x_{0})}{x-x_{0}}$
  • D. $\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+\Delta x)-f(x)}{\Delta x}$

Câu 26: Cho hàm số $y=x^{3}-3x^{2}$ có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng: y = 9x + 10

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 27: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): $y=x^{3}+3x^{2}-8x+1$, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng $\Delta : y=x+2017$?

  • A. y = x + 2018
  • B. y = x + 4
  • C. y = x - 4; y = x + 28
  • D. y = x - 2018

Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{4}{x-1}$ tại điểm có hoành độ $x_{0}=-41$ có phương trình là

  • A. y = -x +2
  • B. y = x  + 2
  • C. y = x - 1
  • D. y = -x -3

Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{2-3x}{x-1}$ tại giao điểm với trục hoành bằng

  • A. 9
  • B. $\frac{1}{9}$
  • C. -9
  • D. $-\frac{1}{9}$

Câu 30: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại $x_{0}$ là $f'(x_{0})$. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $f'(x_{0})=\underset{x\rightarrow x_{0}}{lim}\frac{f(x)-f(x_{0})}{x-x_{0}}$
  • B. $f'(x_{0})=\underset{\Delta x\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+\Delta x)-f(x_{0})}{\Delta x}$
  • C. $f'(x_{0})=\underset{h\rightarrow 0}{lim}\frac{f(x_{0}+h)-f(x_{0})}{h}$
  • D. $f'(x_{0})=\underset{x\rightarrow x_{0}}{lim}\frac{f(x+x_{0})-f(x_{0})}{x-x_{0}}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác