Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối Bài tập cuối chương I

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương I - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số y = (cosx-1)/(cosx+2). Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây là sai?

  • A. Tập xác định của hàm số là ℝ.
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
  • C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2.
  • D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.

Câu 2: Biểu thức $sin^2(x).tan^2(x)+4sin^2(x)-tan^2(x)+3cos^2(x)$ không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức $(\frac{sin\alpha + tan\alpha }{cos\alpha +1})^2+1$ bằng:

  • A. $\frac{1}{sin^2\alpha }$
  • B. 2
  • C. 1 + $tan\alpha$
  • D. $\frac{1}{cos^2\alpha }$

Câu 4:  sin75° bằng

  • A.$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}$
  • B. $\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}+\sqrt{26}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{3}+\sqrt{6}}{4}$

Câu 5: tan $\frac{145\pi }{12}$ bằng:

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{3}- 1}$
  • B. $\frac{\sqrt{3} -1}{\sqrt{3}\}$
  • C. $\frac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{3}- 1}$
  • D. $\frac{\sqrt{3}-1}{1+\sqrt{3}}$

Câu 6: Cho cosα = 0,2 với 0 < α π.

  • A. cos$\frac{α}{2}$ = $\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}$
  • B. sin$\frac{α}{2}$ = $\frac{3}{\sqrt{10}}$
  • C. tan$\frac{α}{2}$ = $\frac{\sqrt{6}}{2}$
  • D. Cả 3 khẳng định trên đều sai

Câu 7: Hàm số y = √3sinx – cosx có giá trị nhỏ nhất là

  • A. 1 – √3      
  • B. - √3
  • C. – 2      
  • D. – 1 – √3

Câu 8: Hàm số y = √(1-cos2x) có chu kì là:

  • A. 2π      
  • B. √2π
  • C. π      
  • D. √π

Câu 9: Tập xác định của hàm số y = $\frac{3}{sin^2(x) - cos^2(x)}$ là

  • A. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{4} + k\pi , k \in \mathbb{Z} \right \}$
  • B. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{2} + k\pi , k \in \mathbb{Z} \right \}$
  • C. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi}{2} , k \in \mathbb{Z} \right \}$
  • D. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{3\pi }{4} + k2\pi , k \in \mathbb{Z} \right \}$

Câu 10: Hàm số $\sqrt{\frac{cosx - 1}{3+sinx}}$ có tập xác định là

  • A. R
  • B. R\{k2π, k ∈ Z}.
  • C. {k2π, k ∈ Z}.
  • D. ∅

Câu 11: Hàm số y = √3sinx – cosx có giá trị nhỏ nhất là

  • A. 1 – √3      
  • B. - √3
  • C. – 2      
  • D. – 1 – √3

Câu 12: ho $cos(\alpha ) = -\frac{2}{5}  (\pi <\frac{2\pi }{3})$. Khi đó $tan(\alpha )$ bằng:

  • A. M = 4
  • B. M = 7/2
  • C. M = 1/2
  • D. M = 3 + $\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 13: Phương trình sin2x/3 = 1 có nghiệm là:

  • A. π/2+k2π, k ∈ Z.
  • B. 3π/2+k2π, k ∈ Z.
  • C. 3π/2+k3π, k ∈ Z.
  • D. kπ, k ∈ Z.

Câu 14: Phương trình $cos^2(3x)$ = 1 có nghiệm là:

  • A. x = kπ, k ∈ Z.     
  • B. x =kπ/2, k ∈ Z.
  • C. x =kπ/3, k ∈ Z.     
  • D. x =kπ/4, k ∈ Z.

Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

  • A. sin2x – cos2x = 1    
  • B. sin2x – cosx = 0
  • C. sinx = 2π/5    
  • D. sinx - √3cosx = 0

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình cos^2(x) – cos(2x) = 0 trong khoảng [0;2π) là:

  • A. {0;π}      
  • B. {0;π/2}
  • C. {π/2; 3π/2}    
  • D. {0; 3π/2}

Câu 17: Rút gọn biểu thức A = $cos(\alpha - \frac{\pi }{2})$ bằng:

  • A. -$sin(\alpha)$
  • B. $cos(\alpha)$
  • C. $sin(\alpha)$
  • D. -$cos(\alpha)$

Câu 18: Kết quả nào sau đây là đúng?

  • A. $\pi (rad) = 360^{\circ}$
  • B. $\pi (rad) = 180^{\circ}$
  • C. $\pi (rad) = 1^{\circ}$
  • D. $\pi (rad) = 36^{\circ}$

Câu 19: Nếu số đo góc lượng giác (Ou, Ov) = ($\frac{2006\pi }{5}$) thì số đo góc hình học bằng:

  • A. $\frac{\pi }{5}$
  • B. $\frac{4\pi }{5}$
  • C. $\frac{6\pi }{5}$
  • D. $\frac{9\pi }{5}$

Câu 20: Nếu sinx = 3cosx, thì sinx.cosx bằng:

  • A. 1/6
  • B. 2/9
  • C. 1/4
  • D. 3/10

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác