Giải SBT Toán 11 Kết nối Bài tập cuối chương I

Giải chi tiết sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương I. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

A. TRẮC NGHIỆM

Bài tập 1.31 trang 25 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Đổi số đo góc $\alpha =105^{o}$ sang radian ta được:

A. $\alpha =\frac{5\pi}{8}$

B. $\alpha =\frac{\pi}{8}$

C. $\alpha = \frac{7\pi}{12}$

D. $\alpha =\frac{9\pi}{12}$

Bài tập 1.32 trang 25 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo $\alpha$ mà $\widehat{uOv}$ là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có số nguyên k để $\frac{\pi}{2}+k2\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2} + k2\pi$

B. $-\pi \leq \alpha < -\frac{\pi}{2}$

C. $-\frac{\pi}{2} <\alpha \leq \frac{3\pi}{2}$

D. $\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi$

Bài tập 1.33 trang 25 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Giá trị $cot\frac{89\pi}{6}$ bằng

A. $-\frac{\sqrt{3}}{3}$

B. $\sqrt{3}$

C. $-\sqrt{3}$

D. $\frac{\sqrt{3}}{3}$

Bài tập 1.34 trang 25 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Cho $\frac{\pi}{2}<\alpha < \pi$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $sin\alpha < 0; cos \alpha > 0$

B. $sin\alpha > 0; cos \alpha > 0$

C. $sin\alpha < 0; cos \alpha < 0$

D. $sin\alpha > 0; cos \alpha < 0$

Bài tập 1.35 trang 25 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Trong các đẳng thức sau. đẳng thức nào sai?

A. $sin(\frac{\pi}{2}-x)=cosx$

B. $sin(\frac{\pi}{2}+x)=cosx$

C. $tan(\frac{\pi}{2}-x)=cotx$

D. $tan(\frac{\pi}{2}+x)=cotx$

Bài tập 1.36 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. $sin(180^{o}-a)=-cosa$

B. $sin(180^{o}-a)=-sina$

C. $sin(180^{o}-a)=sina$

D. $sin(180^{o}-a)=cosa$

Bài tập 1.37 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Biết $sinx=\frac{1}{2}$. Giá trị của $cos^{2}x$ bằng

A. $cos^{2}x=\frac{1}{2}$

B. $cos^{2}x=\frac{\sqrt{3}}{2}$

C. $cos^{2}x=\frac{1}{4}$

D. $cos^{2}x=\frac{3}{4}$

Bài tập 1.38 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Biết $cotx=\frac{1}{2}$. Giá trị của biểu thức $\frac{4sinx+5cosx}{2sinx-3cosx}$ bằng:

A. $\frac{1}{17}$

B. $\frac{5}{9}$

C. 13

D. $\frac{2}{9}$

Bài tập 1.39 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. $cosu+cosv =2cos\frac{u+v}{2}cos\frac{u-v}{2}$

B. $cosu-cosv =2sin\frac{u+v}{2}sin\frac{u-v}{2}$

C. $sinu+sinv=2sin\frac{u+v}{2}cos\frac{u-v}{2}$

D. $sinu-sinv=2cos\frac{u+v}{2}sin\frac{u-v}{2}$

Bài tập 1.40 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin 2a = 2sin a cos a.

B. $cos 2a = cos^{2}a -sin^{2}a.$

C. $cos 2a = 1 – 2sin^{2}a$.

D. $tan2a=\frac{2tana}{1+tan^{2}a}$

Bài tập 1.41 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Tập xác định của hàm số $y=\sqrt{1-cosx}$ là:

A. $\mathbb{R}$\{$\frac{\pi}{2}+k2\pi | k\in \mathbb{Z}$}

B. $\mathbb{R}$\{$k\pi | k\in \mathbb{Z}$}

C. $\mathbb{R}$\{$k2\pi | k\in \mathbb{Z}$}

D. $\mathbb{R}$

Bài tập 1.42 trang 26 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng $(-\pi;0)$ và đồng biến khoảng $(0;\pi)$

B. Hàm số y = cos x đồng biến trên các khoảng $(-\pi;0)$ và $(0;\pi)$

C. Hàm số y = cos x nghịch biến trên các khoảng $(-\pi;0)$ và $(0;\pi)$

D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng $(-\pi;0)$ và nghịch biến trên khoảng $(0;\pi)$

Bài tập 1.43 trang 27 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tập xác định của hàm số y = tan x là $D=\mathbb{R}$\{$\frac{\pi}{2}+k\pi | k \in \mathbb{Z}$}

B. Hàm số y = tan x đồng biến trên các khoảng $(-\frac{\pi}{2}+k\pi;\frac{\pi}{2}+k\pi)$ với mọi $k\in \mathbb{Z}$

C. Tập giá trị của hàm số y = tan x là $(-\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2})$

D. Hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi$

Bài tập 1.44 trang 27 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y = cos x.

B. $y = sin^{3} x$ .

C. y = sin x.

D. y = tan x.

Bài tập 1.45 trang 27 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì $2\pi$

B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì $2\pi$

C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì $2\pi$

D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì $\pi$

Bài tập 1.46 trang 27 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = sin x cos 2x là hàm số tuần hoàn.

B. Hàm số y = sin x cos 2x là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = x sin x là hàm số tuần hoàn.

D. Hàm số y = x sin x là hàm số chẵn.

Bài tập 1.47 trang 27 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $ cosx=-1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi (k \in \mathbb{Z})$

B. $sinx=0 \Leftrightarrow x = k2\pi (k \in \mathbb{Z})$

C. $tanx=0 \Leftrightarrow x = k2\pi (k \in \mathbb{Z})$

D. $cosx=0 \Leftrightarrow x =\frac{\pi}{2} +k2\pi (k \in \mathbb{Z})$

Bài tập 1.48 trang 27 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Số nghiệm của phương trình $2cosx=\sqrt{3}$ trên đoạn $[0;\frac{5\pi}{2}]$ là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Bài tập 1.49 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình 3cos x – 1 = 0 bằng

A. S = 2π.

B. S = 0.

C. S = 4π.

D. S = 3π.

Bài tập 1.50 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau khi và chỉ khi

A. $x = k\pi$ hoặc $x=\frac{\pi}{4}+k\frac{\pi}{2}$. $( k \in \mathbb{Z})$

B. $x=k\frac{\pi}{4} (k \in \mathbb{Z})$

C. $x=k\frac{\pi}{2} (k \in \mathbb{Z})$

D. $x = k2\pi$ hoặc $x=\frac{\pi}{4}+k2\pi$ $( k \in \mathbb{Z})$

B. TỰ LUẬN

Bài tập 1.51 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau và tính các giá trị lượng giác của chúng.

a) $\frac{23\pi}{4}$

b) $\frac{31\pi}{6}$

c) $-1 380^{o}$

Bài tập 1.52 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Kim phút và kim giờ của đồng hồ lớn nhà Bưu điện Thành phố Hà Nội theo thứ tự dài 1,75 m và 1,26 m. Hỏi trong 15 phút, mũi kim phút vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu mét? Cũng câu hỏi đó cho mũi kim giờ.

Bài tập 1.53 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Huyện lị Quản Bạ tỉnh Hà Giang và huyện lị Cái Nước tỉnh Cà Mau cùng nằm ở $105^{o}$ kinh đông, nhưng Quản Bạ ở $23^{o}$ vĩ bắc, Cái Nước ở vĩ độ $9^{o}$ bắc. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến nối hai huyện lị đó (khoảng cách theo đường chim bay), coi Trái Đất có bán kính 6 378 km.

Bài tập 1.54 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Cho $cos\alpha = \frac{3}{4}, sin\alpha > 0, sin\beta =\frac{3}{5}, \beta \in (\frac{9\pi}{2};5\pi)$. Hãy tính $cos2\alpha, sin2\alpha, cos2\beta, sin2\beta, cos(\alpha + \beta), sin(\alpha -\beta)$

Bài tập 1.55 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Rút gọn các biểu thức sau:

a) $\frac{sin(45^{o}+\alpha)-cos(45^{o}+\alpha)}{ sin(45^{o}+\alpha)+cos(45^{o}+\alpha)}$

b) $\frac{sin2\alpha + sin\alpha}{1+cos2\alpha + cos\alpha}$

c)  $\frac{1+cos\alpha -sin\alpha}{1-cos\alpha-sin\alpha}$

d) $\frac{sin\alpha + sin3\alpha + sin5\alpha}{cos\alpha + cos3\alpha + cos5\alpha}$

Bài tập 1.56 trang 28 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x

a) $A = sin(\frac{\pi}{4}+x)-cos(\frac{\pi}{4}-x)$

b) $B=cos(\frac{\pi}{6}-x)-sin(\frac{\pi}{3}+x)$

c) $C=sin^{2}x+cos(\frac{\pi}{3}-x)cos(\frac{\pi}{3}+x)$

d) $D=\frac{1-cos2x+sin2x}{1+cos2x+sin2x}.cotx$

Bài tập 1.57 trang 29 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Hai sóng âm có phương trình lần lượt là

$f_{1}(t)=Csin\omega t$ và $f_{2}(t)=Csin( \omega t + \alpha)$

Hai sóng này giao thoa với nhau tạo ra một âm kết hợp có phương trình

$f(t) = f_{1}(t) + f_{2}(t) = Csin \omega t + Csin(\omega t + \alpha)$

a) Sử dụng công thức cộng chỉ ra rằng hàm f(t) có thể viết được dưới dạng $f(t) =3sin \omega t  + Bcos\omega t$ ở đó A, B là hai hằng số phụ thuộc vào α.

b) Khi C = 10 và $\alpha =\frac{\pi}{3}$, hãy tìm biên độ và pha ban đầu của sóng âm kết hợp, tức là tìm hai hằng số k và $\varphi$ sao cho $f(t)=ksin(\omega t +\varphi)$

Bài tập 1.58 trang 29 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) $y=cos\frac{2x}{x-1}$

b) $y=\frac{1}{cosx-cos3x}$

c) $y=\frac{1}{cosx+sin2x}$

d) $y=tanx +cotx$

Bài tập 1.59 trang 29 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của p

a) y = sin x – cos x;

b) $y=sinx+sin(\frac{\pi}{3}-x)$

c) $y=sin^{4}x+cos^{4}x$

d) y = cos 2x + 2cos x – 1.

Bài tập 1.60 trang 29 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

a) $y=sin^{3}x-cotx$

b) $y=\frac{cosx+tan^{2}x}{cosx}$

c) y = sin 2x + cos x;

d) $y=2cos(\frac{3\pi}{4}+x)sin(\frac{\pi}{4}-x)$

Bài tập 1.61 trang 29 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Xét tính tuần hoàn của các hàm số sau:

a) $y=sin\frac{x}{2}+cos3x$

b) $y=cos5x+tan\frac{x}{3}$

Bài tập 1.62 trang 29 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Giải các phương trình sau:

a) $sin3x=-\frac{\sqrt{3}}{2}$

b) $tan(\frac{x}{3}+10^{o})=-\frac{1}{\sqrt{3}}$

c) sin 3x – cos 5x = 0;

d) tan 3x tan x = 1.

Bài tập 1.63 trang 30 STB toán 11 tập 1 kết nối: Giải các phương trình sau:

a) sin 5x + cos 5x = – 1;

b) cos 3x – cos 5x = sin x;

c) $2cos^{2}x+cos2x=2$

d) $sin^{4}x+cos^{4}x=\frac{1}{2}sin^{2}2x$

Bài tập 1.64 trang 30 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Một thanh xà gồ hình hộp chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ có đường kính 30 cm.

a) Chứng minh rằng diện tích mặt cắt của thanh xà gồ được tính bởi công thức

$S(\theta )=450 sin2\theta (cm^{2})$

ở đó góc θ được chỉ ra trong hình vẽ dưới đây.

b) Tìm góc $\theta$ để diện tích mặt cắt của thanh xà gồ là lớn nhất.

Bài tập 1.65 trang 30 SBT toán 11 tập 1 kết nối: Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương, tương ứng. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử một người nào đó có nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hóa bởi hàm số

$P(t)=100 \Leftrightarrow 100 + 20sin(\frac{7\pi}{3}t)=100$

ở đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính theo giây.

a) Trong khoảng từ 0 đến 1 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 100 mmHg.

b) Trong khoảng từ 0 đến 1 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 120 mmHg

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức, Giải SBT Toán 11 KNTT, Giải sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương I

Bình luận

Giải bài tập những môn khác