Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối Bài 9 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 9 Mẫu số liệu ghép nhóm - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau

6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 5

Câu 2: Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

  • A. 5;
  • B. 7;
  • C. 8;
  • D. 9.

Câu 3: Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

  • A. 6 và 5,52;
  • B. 6, 52 và 5;
  • C. 6,73 và 7;
  • D. 6,81 và 7.

Câu 4: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau

Điểm

6

7

8

9

10

Số lần

4

3

8

9

6

Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

  • A. 8,33;
  • B. 8,34;
  • C. 8,315;
  • D. 8,35.

Câu 5: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là

  • A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400;
  • B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 450;
  • C. Q1 = 340; Q2 = 375; Q3 = 400;
  • D. Q1 = 350; Q2 = 430; Q3 = 350.

Câu 6: Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37; 39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là

  • A. Q1 = 36; Q2 = 37; Q3 = 38;
  • B. Q1 = 37; Q2 = 36; Q3 = 39;
  • C. Q1 = 36; Q2 = 38; Q3 = 37;
  • D. Q1 = 37; Q2 = 38; Q3 = 39.

Câu 7: Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 6 là 5; 5; 3; 6; 7; 7; 8; 8; 9. Điểm trung bình của cả nhóm là

  • A. 6,44;
  • B. 7,1;
  • C. 7,11;
  • D. 8,1.

Câu 8: Khối lượng 20 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 90; 73; 88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn vị: gam). Tứ phân vị của số liệu là

  • A. Q1 = 88; Q2 = 93; Q3 = 99;
  • B. Q1 = 88; Q2 = 93,5; Q3 = 99,5;
  • C. Q1 = 89; Q2 = 93; Q3 = 99;
  • D. Q1 = 89; Q2 = 93,5; Q3 = 99,5.

Câu 9: Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)

Giờ thắp

1160

1170

1180

1190

Số bóng

4

6

7

3

Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là

  • A. 1173,5;
  • B. 1174,5;
  • C. 1175,5;
  • D. 1176,5.

Câu 10: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 10; 6,7; 12 (đơn vị: triệu đồng). Tìm số trung vị của số liệu trên

  • A. 8,4;
  • B. 6,9;
  • C. 7,2;
  • D. 8.2.

Câu 11: Năng suất lúa của 3 hộ gia đình tại xã A như sau

Hộ gia đình

Năng xuất lúa(tạ/ha)

Diện tích trồng (ha)

1

40

2

2

36

4

3

38

4

Năng suất lúa trung bình của toàn bộ 3 hộ gia đình trên là:

  • A. 38;
  • B. 37,6;
  • C. 38,5;
  • D. 39.

Câu 12: Giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một công ty là: 180; 200; 210; 190; 210; 190; 220. Mốt của mẫu số liệu trên là

  • A. 220;
  • B. 210;
  • C. 190, 210;
  • D. 180, 220.

Câu 13: Khối lượng 10 con cá chép bất kỳ trong hồ được thống kê bởi mẫu số liệu sau: 640; 645; 650; 650; 645; 650; 650; 645; 650; 640 (đơn vị: gam). Khối lượng trung bình của 10 con cá chép trong mẫu số liệu trên là

  • A. 650;
  • B. 645;
  • C. 646,5;
  • D. 645,5.

Câu 14: Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 2; 4; 4; 5; 4; 3; 4; 5; 3; 5; 2; 2; 4; 5; 4; 3; 5; 4; 5 (đơn vị: triệu đồng). Tứ phân vị của mẫu số liệu là

  • A. Q1 = 2; Q2 = 4; Q3 = 3
  • B. Q1 = 3; Q2 = 3; Q3 = 5
  • C. Q1 = 2; Q2 = 3; Q3 = 4
  • D. Q1 = 3; Q2 = 4; Q3 = 5

Câu 15: Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. khối lượng trung bình của mỗi nhóm là 50 kg; 45 kg; 40 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là

  • A. 45 kg;
  • B. 43,5 kg;
  • C. 40,5 kg;
  • D. 42,5 kg.

Câu 16: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:

Xác định mốt.

  • A. 1,66
  • B. 2,75
  • C. 4,35
  • D. 3,31

Câu 17: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả như sau:

Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này

  • A. 4.36
  • B. 10.3695
  • C. 8.4375
  • D. 9.325

Câu 18: Hãy nêu ý nghĩa của các tứ phân vị:

  • A. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
  • B. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm mỗi phần chứa 25% giá trị
  • C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành 4 phần
  • D. Cả ba câu đều đúng

Câu 19: Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên. Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này

  • A. 153.32
  • B. 167.21
  • C. 163.98
  • D. 145.75

Câu 20: Tìm tứ phân vị thứ nhất cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

  • A. 160.57
  • B. 155.32
  • C. 167.98
  • D. 170.65

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác