Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 kết nối bài tập cuối chương IX

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương IX - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số $y=\frac{x+2}{x-1}$ (C). Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. vô số

Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{x^{2}-3x+1}{2x-1}$ tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương trình là

  • A. y = x - 1
  • B. y = x + 1
  • C. y = x
  • D. y = -x

Câu 3: Cho hàm số $y=2x^{3}-3x^{2}+1$ có đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) nhận điểm $M_{0}(\frac{3}{2};y_{0})$ làm tiếp điểm có phương trình là

  • A. $y=\frac{9}{2}x$
  • B. $y=\frac{9}{2}x-\frac{27}{4}$
  • C. $y=\frac{9}{2}x-\frac{23}{4}$
  • D. $y=\frac{9x}{2}-\frac{31}{4}$

Câu 4: Đạo hàm của $y=\sqrt{cotx}$ là

  • A. $\frac{-1}{sin^{2}x\sqrt{cotx}}$
  • B. $\frac{-1}{2sin^{2}x\sqrt{cotx}}$
  • C. $\frac{-1}{2\sqrt{cotx}}$
  • D. $\frac{-sinx}{2\sqrt{cotx}}$

Câu 5: Hàm số $y=sin(\frac{\pi }{6}-3x)$ có đạo hàm là

  • A. $3cos(\frac{\pi }{6}-3x)$
  • B. $-3cos(\frac{\pi }{6}-3x)$
  • C. $cos(\frac{\pi }{6}-3x)$
  • D. $-3sin(\frac{\pi }{6}-3x)$

Câu 6: Cho hàm số $y=f(x)=-\frac{cosx}{3sin^{3}x}+\frac{4}{3}cotx$. Giá trị đúng của $f'(\frac{\pi }{3})$ bằng

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $-\frac{9}{8}$
  • C. $\frac{9}{8}$
  • D. $-\frac{8}{9}$

Câu 7: Đạo hàm của hàm số $y=(7x-5)^{4}$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $4(7x-5)^{3}$
  • B. $-28(7x-5)^{3}$
  • C. $28(7x-5)^{3}$
  • D. 28x

Câu 8: Cho hàm số $y=-3x^{3}+3x^{2}-x+5$. KHi đó y''(3) bằng

  • A. -64
  • B. -18
  • C. 54
  • D. -162

Câu 9: Cho hàm số $y=cos^{2}x$. Khi đó $y''(\frac{\pi }{3})$ bằng

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $-\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • D. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$

Câu 10: Cho hàm số $f(x) = x+1-\frac{2}{x-1}$. Xét hai câu sau:

(I) $f'(x)=\frac{x^{2}-2x-1}{(x-1)^{2}}\forall \forall x\neq 1$

(II) $f'(x)>0,\forall \forall x\neq 1$

Hãy chọn câu đúng

  • A. Chỉ (I) đúng
  • B. Chỉ (II) đúng
  • C. Cả hai đều sai
  • D. Cả hai đều đúng

Câu 11: Cho hàm số $y=x^{3}-2x^{2}+2x$ có đồ thị (C). Gọi $x_{1},x_{2}$ là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đố tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2017. KHi đó $x_{1}+x_{2}$ bằng

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $-\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. -1

Câu 12: Cho đường cong (C): $y=\frac{x^{2}-x+1}{x-1}$ và điểm $A\in (C)$ có hoành độ x = 3. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A?

  • A. $y=\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}$
  • B. y = 3x + 5
  • C. $y=\frac{3}{4}x-\frac{5}{4}$
  • D. $y=\frac{1}{4}x+\frac{5}{4}$

Câu 13: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số $y=x^{3}-3x+2$ là

  • A. -1 và 1
  • B. 0 và 2
  • C. -3 và 3
  • D. -2 và 0

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^{4}+2x^{2}-1$ tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là

  • A. y = 8x - 6, y = -8x - 9
  • B. y = 8x - 6, y = -8x + 6
  • C. y = 8x - 8, y = -8x + 8
  • D. y = 40x - 57

Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số $y=\frac{log_{2}x}{x}$

  • A. $y'=\frac{lnx-1}{x^{2}ln2}$
  • B. $y'=\frac{1-lnx}{x^{2}ln2}$
  • C. $y'=\frac{1-lnx}{x^{3}ln2}$
  • D. $y'=\frac{lnx+1}{x^{3}ln2}$

Câu 16: Cho hàm số $y=sin^{2}x$. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là

  • A. 3sinxcosx
  • B. sin2x
  • C. 2sinx
  • D. sinx

Câu 17: Đạo hàm cấp hai của hàm số $\sqrt{\frac{1}{5}x^{8}-2x^{4}+6}$

  • A. $\frac{\frac{8}{5}-8x^{3}}{2\sqrt{\frac{8}{5}x^{8}-2x^{4}+6}}$
  • B. $\frac{\frac{8}{5}x^{7}-8x^{3}}{2\sqrt{\frac{8}{5}-2x^{4}+6}}$
  • C. $\frac{\frac{8}{5}x^{7}-8x^{3}}{2\sqrt{\frac{8}{5}x^{8}-2x^{4}+6}}$
  • D. $\frac{\frac{8}{5}x^{8}-8x^{3}}{2\sqrt{\frac{8}{5}x^{8}-2x^{4}+6}}$

Câu 18: Cho hàm số f(x) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. f(x) = -a
  • B. f'(x) = -b
  • C. f'(x) = a
  • D. f'(x) = b

Câu 19: Hàm số y = sinx có đạo hàm là

  • A. y' = -sinx
  • B. y' = cosx
  • C. $y'=\frac{1}{cosx}$
  • D. y' = -cosx

Câu 20: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{1}{\sqrt{sinx}}$. Giá trị $f'(\frac{\pi }{2})$ là

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. 0
  • D. không tồn tại

Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{1}{\sqrt{2x}}$ tại điểm $A(\frac{1}{2};1)$ có phương trình là

  • A. 2x + 2y = -3
  • B. 2x - 2y = -1
  • C. 2x +2y = 3
  • D. 2x - 2y = 1

Câu 22: Cho đồ thị (H): $y=\frac{x+2}{x-1}$ và điểm $A\in (H)$ có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A

  • A. y = x - 2
  • B. y = -3x - 11
  • C. y = 3x + 11
  • D. y = -3x + 10

Câu 23: Cho hàm số $y=-x^{3}+3x^{2}-2$ có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -9x là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 24: Đạo hàm của $y=\frac{1}{2x^{2}+x+1}$ bằng

  • A. $\frac{-(4x+1)}{(2x^{2}+x+1)^{2}}$
  • B. $\frac{-(4x-1)}{(2x^{2}+x+1)^{2}}$
  • C. $\frac{-1}{(2x^{2}+x+1)^{2}}$
  • D. $\frac{4x+1}{(2x^{2}+x+1)^{2}}$

Câu 25: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{1}{x^{2}-2x+5}$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $\frac{2x-2}{(x^{2}-2x+5)^{2}}$
  • B. $\frac{-2x+2}{(x^{2}-2x+5)^{2}}$
  • C. $(2x-2)(x^{2}-2x+5)$
  • D. $\frac{1}{2x-2}$

Câu 26: Đạo hàm của hàm số $y=x.\sqrt{x^{2}-2x}$ là

  • A. $y'=\frac{2x-2}{\sqrt{x^{2}-2x}}$
  • B. $y'=\frac{3x^{2}-4x}{\sqrt{x^{2}-2x}}$
  • C. $y'=\frac{2x^{2}-3x}{\sqrt{x^{2}-2x}}$
  • D. $y'=\frac{2x^{2}-2x-1}{\sqrt{x^{2}-2x}}$

Câu 27: Hàm số $y=-\frac{3}{2}sin7x$ có đạo hàm là

  • A. $-\frac{21}{2}cosx$
  • B. $-\frac{21}{2}cos7x$
  • C. $\frac{21}{2}cos7x$
  • D. $\frac{21}{2}cosx$

Câu 28: Cho hàm số $f(x)=-2x^{2}+3x$. Hàm số có đạo hàm f'(x) bằng

  • A. 4x - 3
  • B. -4x + 3
  • C. 4x + 3
  • D. -4x - 3

Câu 29: Hàm số $y=\frac{sinx}{x}$ có đạo hàm là

  • A. $y'=\frac{xsinx-cosx}{x^{2}}$
  • B. $y'=\frac{xcosx-sinx}{x^{2}}$
  • C. $y'=\frac{xcosx+sinx}{x^{2}}$
  • D. $y'=\frac{xsinx+cosx}{x^{2}}$

Câu 30: Cho hàm số $y=3x^{3}+x^{2}+1$. Để $y'\leq 0$ thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

  • A. $[-\frac{2}{9};0]$
  • B. $[-\frac{2}{9};0]$
  • C. $(-\infty ;-\frac{2}{9}]\cup [0;+\infty )$
  • D. $(-\infty ;-\frac{2}{9}]\cup [0;+\infty )$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác