Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 kết nối bài 25 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 25 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ- sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ nào dưới đây không phải là tính từ?

  • A. Tươi tốt
  • B. Làm việc
  • C. Cần mẫn
  • D. Dũng cảm

Câu 2: Tính từ là gì?

  • A. Tính từ là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
  • B. Có thể trực tiếp làm vị ngữ
  • C. Có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, sẽ, không, chưa, chẳng…
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào có chứa tính từ?

  • A. Quả hồng xiêm ngọt lịm.
  • B. Nam bỏ học về nhà chơi.
  • C. Đàn gà con đang kiếm ăn
  • D. Bà đang ngồi dệt cửi.

Câu 4: Cho đoạn văn sau: “Lúc đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được rất ưa nhìn. Đầu tôi to và nổi lên từng tảng, rất bướng. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc.”

Có mấy tính từ trong đoạn trích trên?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 5:  Tìm tính từ được sử dụng trong câu sau: “Xong, nó vui vẻ chạy đi làm những việc bố mẹ tôi phân công, vừa làm vừa hát có vẻ vui lắm.”

  • A. Vui vẻ chạy đi
  • B. Vừa làm vừa hát
  • C. Vui 
  • D. Không có tính từ

Câu 6: Cụm từ  "lễ phép" thuộc loại gì?

  • A. động từ.
  • B. danh từ.
  • C. tính từ.
  • D. chủ vị

Câu 7: Các tính từ như “chần chẫn, bè bè, sừng sững, tun tủn” còn thuộc loại từ nào?

  • A. Từ ghép
  • B. Từ láy
  • C. Tính từ 
  • D. Từ đơn

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là tính từ

  • A. nhanh nhẹn
  • B. thanh mảnh
  • C. gầy gò
  • D. con cò

Câu 9: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự giảm dần mức độ gợi tả màu sắc?

Đỏ rực, đo đỏ, đỏ

  • A. Đỏ rực, đỏ, đo đỏ.
  • B. Đỏ rực, đo đỏ, đỏ.
  • C. Đo đỏ, đỏ, đỏ rực.
  • D. Đo đỏ, đỏ rực, đỏ.

Câu 10: Tìm tính từ trong câu sau?

Dọc đường làng, hàng tre mướt xanh đang rì rào trò chuyện với mấy chú chim xinh xắn.

  • A. Làng, hàng tre, rì rào, trò chuyện.
  • B. Mướt xanh, rì rào, xinh xắn.
  • C. Làng, mướt xanh, rì rào, xinh xắn.
  • D. Hàng tre, rì rào, xinh xắn.

Câu 11: Thay từ in đậm trong câu sau bằng một tính từ phù hợp để câu văn sinh động hơn.

Em bé có đôi mắt đen.

  • A. Đen tròn.
  • B. Đen thui.
  • C. Đen láy.
  • D. Đen tối.

Câu 12: Tìm tính từ chỉ đặc điểm trong câu sau?

Trên bầu trời, những đám mây trôi bồng bềnh.

  • A. Bầu trời.
  • B. Đám mây.
  • C. Trôi.
  • D. Bồng bềnh.

Câu 13: Thay dấu sao (*) trong mỗi câu dưới đây bằng một trong các từ“hơi, rất, quá, lắm”?

  1. Khóm hoa mười giờ đẹp (*)!
  2. Vì bị ốm, không được đi chơi Thảo Cầm Viên nên Lan (*) buồn.
  3. Bỏ lỡ cơ hội nhìn thấy con chim xanh, cây xấu hổ tiếc (*).
  • A. a – quá, b – lắm, c – hơi.
  • B. a – quá, b – rất, c – lắm.
  • C. a – lắm, b – hơi, c – rất.
  • D. a – hơi, b – lắm, c – rất.

Câu 14: Từ nào có thể thay thế cho từ gạch chân dưới đây?

Mặt trời vừa hé những tia nắng đầu ngày. Thoáng chốc, nắng đã bừng lên tỏa khắp nơi, khiến vạn vật đều rất vàng theo màu nắng.

  • A. Vàng nhạt.
  • B. Vàng rực.
  • C. Vàng pha phả.
  • D. Vàng rơm.

Câu 15: Những từ nào có thể thay thế cho những từ được gạch chân dưới đây?

Những đám mây trôi rất chậm trên nền trời hơi xanh như dùng dằng chờ gió đến đẩy đi.

  • A. Chậm rãi – xanh biếc.
  • B. Chầm chậm – xanh biếc.
  • C. Chầm chậm – xanh xanh.
  • D. Chậm rãi – xanh xanh.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác