Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 kết nối bài 20 Bầu trời mùa thu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 20: Bầu trời mùa thu - sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giờ học hôm nay, thầy giáo cùng cả lớp đi đâu?

  • A. Đi dã ngoại
  • B. Đi biển
  • C. Đi ra cánh đồng
  • D. Đi lên rừng

Câu 2: Thời tiết hôm nay như thế nào?

  • A. Là buổi sáng mùa thu mát mẻ
  • B. Là buổi sáng mùa hè nóng bức
  • C. Là buổi sáng mùa xuân ấm áp
  • D. Là buổi sáng mùa đông lạnh 

Câu 3: Mùa hè trong câu chuyện có đặc điểm như thế nào?

  • A. Rất nóng với nhứng tia nắng mặt trời chói chang
  • B. Nóng bức và oi ả
  • C. Mát mẻ và dễ chịu hơn
  • D. Thời tiết cực kì dễ chịu

Câu 4: Bầu trời xanh mùa thu như thế nào?

  • A. Trong xanh không một gợn mây
  • B. Nhiều mây trôi lơ lửng trên bầu trời
  • C. Bầu trời xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao
  • D. Toàn mây đen ùn ùn kéo đến

Câu 5: Các bạn học sinh được thầy giáo giao cho nhiệm vụ gì

  • A. Vẽ ngoại cảnh về bầu trời và cảnh vật
  • B. Tham quan cảnh vật 
  • C. Tìm ý tưởng cho bài văn
  • D. Suy nghĩ và chọn những từ ngữ thích hợp để nói về bầu trời

Câu 6: Vì sao mặt nước lại mệt mỏi?

  • A. Vì mặt nước đứng yên không một gợn sóng
  • B. Vì mùa hè, nước dạo chơi cùng những làm sóng. Mùa thu, nó mệt nên đứng yên với màu xanh nhạt
  • C. Vì mặt nước chỉ lăn tăn những gợn sóng nhỏ
  • D. Vì nước không chuyển động

Câu 7: Hình ảnh "bầu trời được rửa mặt sau cơn mưa" là gì?

  • A. Bầu trời với sắc xanh trong và nhiều ánh sáng
  • B. Bầu trời u ám, tối xịt
  • C. Bầu trời nhiều mây
  • D. Bầu trời khi bình minh

Câu 8: Những hình ảnh "bầu trời được rửa mặt sau cơn mưa", "bầu trời dịu dàng", "bầu trời buồn bã", "bầu trời trầm ngâm", "bầu trời ghé sát mặt đất" được tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh và Nhân hóa
  • D. Đảo ngữ

Câu 9: Những hình ảnh "bầu trời được rửa mặt sau cơn mưa", "bầu trời dịu dàng", "bầu trời buồn bã", "bầu trời trầm ngâm", "bầu trời ghé sát mặt đất" được tác giả sử dụng kiểu nhân hóa nào?

  • A. sử dụng từ ngữ gọi người để gọi vật
  • B. sử dụng từ ngữ chỉ hoạt động, tính chất của con người để chỉ hoạt động, tính chất của sự vật
  • C. sử dụng các từ ngữ xưng hô, trò chuyện với vật như người
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10: Vì sao hình ảnh bầu trời trong các câu văn của mỗi bạn nhỏ khác nhau?

  • A. Vì mỗi bạn đều dùng cảm quan khác nhau để cảm nhạn những sự vật quanh mình
  • B. Vì hình ảnh bầu tời được nhìn qua lăng kính ngây thơ, hồn nhien, sống động của các bạn nhỏ
  • C. Cả A và B đúng
  • D. Cả A và B sai

Câu 11: Câu văn nào dưới đây sử dụng cả hai biện pháp so sánh và nhân hoá ?

  • A. Bầu trời xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao.
  • B. Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng.
  • C. Bầu trời được rửa mặt sau cơn mưa.
  • D. Bầu trời dịu dàng.

Câu 12: "Trầm ngâm" có nghĩa là gì?

  • A. Có dáng vẻ buồn bã, chán nản
  • B. Có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì
  • C. Có dáng vẻ vui tươi, hào hứng
  • D. Có dáng vẻ bồn chồn, nôn nóng

Câu 13: Theo các bạn nhỏ, vì sao bầu trời lại buồn bã?

  • A. Vì bầu trời sắp bãovaf có những 
  • B. Vì bầu trời đang lo lắng
  • C. Những đám mây xám là hình ảnh thông báo trời chuẩn bị có cơn mưa. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 14: Theo các bạn nhỏ, vì sao bầu trời lại trầm ngâm?

  • A. Vì bầu trời nhớ tiếng hót chim sơn ca khi vào thu
  • B. Vì bầu trời nhớ tiếng hát của các bạn nhỏ
  • C. Vì bầu trời nhớ nắng mùa hè
  • D. Vì bầu trời nhớ khung cảnh mùa thu

Câu 15: Hãy xác định động từ trong đoạn văn dưới đây

"Bầu trời ghé sát mặt đất. Mùa hè, nó cao hơn và có những con chim én bay liệng. Còn bây giờ, chẳng chim én nữa, vì thế bầu trời cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào"

  • A. ghé sát, cao, chim én, bầu trời, lắng nghe, bụi cây
  • B. ghé sát, bay liệng, cúi xuống, lắng nghe, tìm, xem, ở
  • C. bầu trời, mặt đất, chim én, lắng nghe, tìm xem, bụi cây
  • D. mùa hè, cao hơn, chim én, bay liệng, bây giờ, cúi xuống

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác