Trắc nghiệm Tiếng việt 4 kết nối bài 13 Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 13 Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ - sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Động từ là gì?
- A. Là những từ chỉ sự vật.
- B. Là những từ chỉ hành vi của con người.
C. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
- D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm động từ?
- A. Xinh đẹp, tươi tắn.
- B. Rạng rỡ, sáng ngời.
- C. Xán lạn, lấp lánh.
D. Bay nhảy, gào thét.
Câu 3: Tìm động từ trong câu sau “Chơi thể thao làm chúng ta tràn đầy năng lượng.”?
- A. Chơi
- B. Thể thao.
- C. Làm.
D. Cả A và C.
Câu 4: Động từ nào dưới đây chứa tiếng “yêu”?
A. Yêu quý.
- B. Tình yêu.
- C. Yêu quái.
- D. Yêu tinh.
Câu 5: Dưới đây đâu không phải là động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc?
- A. Nhớ thương.
B. Lao xao.
- C. Tiếc nuối.
- D. Mong nhớ.
Câu 6: Động từ chỉ hoạt động là gì?
A. Là dạng động từ dùng để chỉ hoạt động của con người hoặc sự vật, hiện tượng.
- B. Là dạng động từ dùng để chỉ mỗi hoạt động của con người.
- C. Là động từ chỉ dùng để chỉ hoạt động của sự vật.
- D. Là động từ chỉ dùng để chỉ trạng thái của sự vật, hiện tượng.
Câu 7: Động từ chỉ trạng thái là gì?
- A. Là loại động từ dùng để gọi tên trạng thái của sự vật.
B. Là loại động từ dùng để tái hiện, gọi tên trạng thái, cảm xúc hay suy nghĩ tồn tại của con người, sự vật, hiện tượng.
- C. Là loại động từ dùng để tái hiện trạng thái, cảm xúc của con người.
- D. Là loại động từ dùng để gọi tên trạng thái, cảm xúc của con người.
Câu 8: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm các động từ chỉ hoạt động?
A. Nhảy, hát, hót.
- B. Ngủ, cười, sợ.
- C. Ngủ, nhảy, đi.
- D. Cười, giận, nhảy.
Câu 9: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm các động từ chỉ trạng thái?
- A. Nhảy nhót, hát hò.
- B. Múa ca, hát hò.
C. Giận dữ, lo sợ.
- D. Nhảy nhót, múa ca.
Câu 10: Điền vào chỗ trống còn thiếu dưới đây?
Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …
- A. Sự vật - hoạt động.
- B. Hoạt động - sự vật.
C. Hoạt động - con người.
- D. Hành động - cảm xúc.
Câu 11: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây?
Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Bỗng một con gà trống … cánh phành phạch và cất tiếng … lanh lảnh ở đầu bản.
A. Vỗ - gáy.
- B. Vỗ - gào.
- C. Kêu - thét.
- D. Kêu - gáy.
Câu 12: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây?
Buổi trưa dần qua. Trời bớt oi ả. Gió rừng lại nổi. Bầy khưới nhảy lách tách trên cành … sâu. Tiếng lá … trong gió.
- A. Kêu - tìm.
- B. Bới - tìm.
C. Tìm - xào xạc.
- D. Kêu - vi vu.
Câu 13: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống?
Mẹ ơi!
Con … mẹ quá! Sao mẹ đi công tác lâu thế? Tối nào em Chi cũng khóc đòi mẹ. Con … em lắm. Chúng con rất mong mẹ về.
- A. Nhớ - ghét.
- B. Thương - nhớ.
- C. Nhớ - buồn.
D. Nhớ - thương.
Câu 14: Đâu là các động từ trong đoạn văn sau?
Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng thân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vu từ trên nền trời xanh thăm thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hòa âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội...
- A. Ríu rít, bay, che, vỗ, tiếng.
- B. Ríu rít, vi vu, hòa âm, bơi lội.
C. Cất lên, bay, chao lượn, vỗ, hoà âm, bơi lội.
- D. Về, xa, tiếng, chào.
Câu 15: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống?
Hôm nay con vừa giành được giải Nhất cuộc thi cờ vua mẹ ạ. Ai cũng … con. Còn con, con rất … bác dũng đã dạy con học cờ. Thế mà hồi xưa khi mới học cờ, con … môn này thế.
A. Chúc mừng - biết ơn - sợ.
- B. Khen ngợi - sợ - thích.
- C. Chúc mừng - cảm ơn - thích.
- D. Khen ngợi - thích - sợ.
Câu 16: Khổ thơ sau có những động từ nào?
Mọc giữa dòng sông xanh
Một bông hoa tím biếc
Ơi con chim chiền chiện
Hót chi mà vang trời.
- A. Mọc, chim.
B. Mọc, hót.
- C. Hoa, ơi.
- D. Trời, mọc.
Câu 17: Câu nào dưới đây có thể kết hợp với từ “xong”?
A. Tôi đã ăn.
- B. Tôi đã buồn.
- C. Tôi đã sợ.
- D. Tôi đã lo.
Câu 18: Các từ sau thuộc nhóm từ nào?
Yêu, nhớ, mong mỏi, tiếc nuối
- A. Động từ chỉ hoạt động.
B. Động từ chỉ trạng thái.
- C. Động từ hoạt động.
- D. Động từ trạng thái.
Xem toàn bộ: Giải tiếng việt 4 Kết nối bài 13 Con vẹt xanh
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận