Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (chủ đề 11) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (chủ đề 11) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu đúng trong số các câu sau:

1. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.

2. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lương không bằng nhau.

3. Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại từng cặp, do vậy số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ NST lưỡng bội.

4. NST là sợi ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.

Số phương án đúng là:

  • A. 1.  
  • B. 2.
  • C. 3.   
  • D. 4.

Câu 2: Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?

  • A. 4.  
  • B. 8.   
  • C. 16. 
  • D. 32.

Câu 3: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 18 NST. Số NST trong thể một nhiễm, thể ba nhiễm và thể tứ bội lần lượt là

  • A. 17, 19 và 20.
  • B. 16, 17 và 20.
  • C. 17, 19 và 36.
  • D. 16, 19 và 36.

Câu 4: Cặp nhiễm sắc thể giới tính gồm hai nhiễm sắc thể khác nhau được gọi là 

  • A. hợp tử.
  • B. giao tử.
  • C. giới dị giao tử.

Câu 5: Trong phép lai giữa 2 cây tứ bội khác nhau về 2 cặp gene phân li độc lập AAAAbbbb × aaaaBBBB. Tiếp tục cho Ftạp giao. Số kiểu gene thu được ở F2

  • A. 25.                              
  • B. 32.                               
  • C. 64.                               
  • D. 81.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây được gọi là giảm phân? 

  • A. Tế bào mẹ 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
  • B. Tế bào mẹ 4n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
  • C. Tế bào mẹ n tạo ra các tế bào con có bộ NST n.
  • D. Tế bào vi khuẩn tạo ra các tế bào vi khuẩn.

Câu 7: Cơ thể đa bội có tế bào to cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt là do:

  • A. Các thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường nên tập trung sinh trưởng sinh dưỡng.
  • B. Thể đa bội chỉ được nhân lên nhờ sinh sản sinh dưỡng nên bảo tồn được các đặc tính quý.
  • C. Tế bào của cơ thể đa bội có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh .
  • D. Số NST trong tế bào của cơ thể tăng gấp 3 lần dẫn đến số gene tăng gấp 3 lần.

Câu 8: Di truyền học tư vấn không dựa trên cơ sở nào?

  • A. Cần xác minh bệnh, tật có di truyền hay không.
  • B. Sử dụng phương pháp nghiên cứu phả hệ, phân tích hoá sinh.
  • C. Chẩn đoán trước sinh.
  • D. Kết quả của phép lai phân tích.

Câu 9: Ở đậu Hà Lan gene A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn, hai cặp gene này phân li độc lập với nhau. Phép lai không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn là

  • A. AaBb x AaBb.
  • B. aabb x AaBb.
  • C. Aabb x  aaBB.
  • D. AaBb x aaBb.

Câu 10: Chọn phát biểu sai. Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính là

  • A. tham gia quyết định giới tính.
  • B. khác nhau về số lượng hoặc hình thái ở giới đực và giới cái.
  • C. có kí hiệu bằng chữ cái khác nhau như X, Y hoặc Z, W.
  • D. có số lượng khác nhau nhưng hình thái giống nhau ở 2 giới đực, cái.

Câu 11: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gene aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ 

  • A. 50%. 
  • B. 12,5%. 
  • C. 75%. 
  • D. 25%.

Câu 12: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử DNA là:

  • A. C, H, O, Na, S.
  • B. C, H, O, N, P.
  • C. C, H, O, P.
  • D. C, H, N, P, Mg.

Câu 13: Để phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn, Morgan đã

  • A. cho các con lai F1 của ruồi giấm bố mẹ thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn giao phối với nhau.
  • B. lai phân tích ruồi cái F1 thân xám, cánh dài với thân đen, cánh ngắn.
  • C. lai phân tích ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với thân đen, cánh ngắn.
  • D. lai hai dòng ruồi thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh ngắn.

Câu 14: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm:

  • A. một chromatid.
  • B. một NST đơn.
  • C. một NST kép.
  • D. cặp chromatid.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác