Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 44: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 44: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học hình thành sự sống trên trái đất?
A. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thuyết, chưa được chứng minh bằng thực nghiệm.
- B. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nucleotide.
- C. Các hợp chất hữu cơ càng phức tạp sẽ càng nặng, theo các cơn mưa kéo dài hàng nghìn năm thuở đó mà rơi xuống biển.
- D. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Câu 2: Trong giai đoạn tiến hóa sinh học, các tế bào nhân sơ đơn giản được hình từ các tế bào nguyên thủy dưới tác động của nhân tố tiến hóa nào?
- A. Đột biến.
- B. Yếu tố ngẫu nhiên.
- C. Di – nhập gene.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 3: Sự phát sinh và tiến hóa của loài người chịu tác động của các nhân tố nào?
- A. Nhân tố hóa học và nhân tố xã hội.
- B. Nhân tố hóa học và nhân tố sinh học.
- C. Nhân tố tôn giáo và nhân tố xã hội.
D. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội.
Câu 4: Chọn lọc tự nhiên tác động đầu tiên vào giai đoạn nào?
- A. Tiến hóa hóa học.
- B. Tiến hóa tiền sinh học.
- C. Tiến hóa sinh học.
- D. Tiến hóa xã hội.
Câu 5: Cho những phát biểu sau về công cụ lao động cũng như sinh hoạt của người Neanderthal:
1) Sống thành bộ lạc.
2) Có nền văn hóa phức tạp, đã có mầm mống của nghệ thuật và tôn giáo.
3) Đã biết dùng lửa thông thạo, biết săn bắn động vật.
4) Công cụ chủ yếu làm bằng đá thành dao nhọn, rìu mũi nhọn.
Số phát biểu đúng là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 6: Quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo, loài nào bị tuyệt chủng?
- A. Homo habilis.
- B. Homo erectus.
C. Homo neanderthalensis.
- D. Homo sapiens.
Câu 7: Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng trong khi tổ tiên của loài người lại có cột sống hình chữ C và dáng đi khom. Sự khác biệt này chủ yếu là do
- A. Loài người có quá trình lao động và tập thể dục.
- B. Quá trình tự rèn luyện của cá thể
C. Tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên những đột biến sẵn có.
- D. Sự phát triển của não bộ và ý thức.
Câu 8: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?
- A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người.
- B. Người và vượn người có chung nguồn gốc.
- C. Người có nguồn gốc từ vượn người.
D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi.
Câu 9: Giữa con người và vượn người ngày nay có rất nhiều điểm khác biệt nhau, điều này chứng tỏ:
A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của con người.
- B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của con người.
- C. Con người là tổ tiên trực tiếp của vượn người ngày nay.
- D. Con người phát sinh từ nhiều nhánh trong đó có vượn người ngày nay.
Câu 10: Về mặt sinh học, loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác vì bản thân loài người
- A. có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.
- B. biết cách tự bảo vệ khỏi các bất lợi của môi trường.
C. có bộ máy di truyền bền vững, rất khó bị biến đổi và trí tuệ vượt trội giúp con người chống lại các tác động của môi trường.
- D. không chỉ chịu tác động của các nhân tố sinh học mà còn chịu tác động của các nhân tố xã hội.
Câu 11: Nguồn gốc của sự sống bắt đầu từ đâu?
- A. Các chất hóa học phức tạp.
B. Các chất hóa học đơn giản.
- C. Hiện tượng vật lý.
- D. Vi sinh vật.
Câu 12: Các giai đoạn phát triển sự sống trên trái đất là
- A. Tiến hóa hóa học → Tiến hóa sinh học → Tiến hóa tiền sinh học.
- B. Tiến hóa tiền hóa học → Tiến hóa học → Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa sinh học.
- D. Tiến hóa tiền hóa học → Tiến hóa hóa học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa sinh học.
Câu 13: Theo Oparin và Haldane, những chất có trong khí quyển sơ khai là
- A. NH3, CH4, H2, CO,...
- B. NO2, CH4, H2O, CO,...
- C. NH3, C2H4, H2O, CO2,...
D. NH3, CH4, H2O, CO2,...
Câu 14: Ở giai đoạn tiến hóa sinh học tế bào đầu tiên của sự sống hình thành nên các sinh vật
A. nhân sơ.
- B. đa bào.
- C. bậc cao.
- D. nhân thực.
Câu 15: Sự phát triển đa dạng sinh vật trên trái đất là
A. Vi khuẩn → Nguyên sinh vật → Thực vật → Nấm → Động vật.
- B. Vi sinh vật → Nguyên sinh vật → Thực vật → Nấm → Động vật.
- C. Vi khuẩn → Nguyên sinh vật → Nấm → Thực vật → Động vật.
- D. Vi sinh vật → Nguyên sinh vật → Nấm →Thực vật → Động vật.
Câu 16: Sinh vật nào sau đây không thể là sinh vật nhân thực đơn bào?
- A. Nấm.
- B. Động vật.
- C. Thực vật.
D. Vi khuẩn.
Câu 17: Tiến hóa hóa học là
- A. giai đoạn tiến hóa hình thành nên các tế bào nguyên thủy.
- B. giai đoạn tiến hóa từ các tế bào nguyên thủy thành các tế bào nhân sơ đơn giản.
- C. giai đoạn tiến hóa từ các tế bào đơn giản thành các sinh vật.
D. giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
Câu 18: Các phân tử lớn như peptide, carbohydrate, lipid,... được hình thành trong giai đoạn
- A. tiến hóa tiền hóa học.
B. tiến hóa hóa học.
- C. tiến hóa tiền sinh học.
- D. tiến hóa sinh học.
Câu 19: Tế bào sơ khai được hình thành trong giai đoạn
- A. tiến hóa tiền hóa học.
- B. tiến hóa hóa học.
C. tiến hóa tiền sinh học.
- D. tiến hóa sinh học.
Câu 20: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là:
A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens.
- B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homo erectus → Homo sapiens.
- C. Homo erectus → Homo habilis → Homo sapiens.
- D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens.
Xem toàn bộ: Giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều bài 44: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận