Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 23: Ethylic alcohol
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 23: Ethylic alcohol bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ethylic alcohol tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na.
- B. NaOH.
- C. NaCl.
- D. Na2CO3.
Câu 2: Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của ethanol là
- A. methylic alcohol.
B. ethylic alcohol.
- C. acetic acid.
- D. formic acid.
Câu 3: Alcohol 140 có nghĩa là
A. Có 14 ml ethylic alcohol trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước.
- B. Có 14 ml nước trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước.
- C. Trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước có 14ml là cồn.
- D. Trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước có 86ml là ethylic alcohol.
Câu 4: Hiện tượng quan sát được khi ethylic alcohol tác dụng với sodium là gì?
- A. Không có hiện tượng gì.
- B. Sodium bốc cháy, có khói trắng.
- C. Sodium tan dần.
D. Sủi bọt khí và Sodium tan dần.
Câu 5: Trong 5 ml ethylic alcohol 46o có bao nhiêu ml C2H5OH nguyên chất?
A. 2,3.
- B. 2,7.
- C. 1,35.
- D. 0,23.
Câu 6: Ethylic alcohol tác dụng được với sodium vì
- A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
- B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
- C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và nguyên tử oxygen.
D. trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 7: Cho ethylic alcohol nguyên chất tác dụng với sodium dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 8: Cho ethylic alcohol 80o tác dụng với sodium dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 9: Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dịch alcohol. Độ cồn là
- A. 80o.
- B. 40o.
C. 20o.
- D. 46o.
Câu 10: Nhóm –OH trong phân tử ethylic alcohol có tính chất hóa học đặc trưng là
- A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hydrogen.
B. tác dụng được với sodium, potassium giải phóng khí hydrogen.
- C. tác dụng được với magnesium, sodium giải phóng khí hydrogen.
- D. tác dụng được với potassium, zinc giải phóng khí hydrogen.
Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích alcohol nguyên chất cho vào 60ml dung dịch alcohol 40o thành alcohol 60o?
A. 30 ml.
- B. 40 ml.
- C. 50 ml.
- D. 60 ml.
Câu 12: Thể tích ethylic alcohol 92o cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,479 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và D = 0,8 g/ml.
- A. 8 ml.
B. 10 ml.
- C. 12,5 ml.
- D. 3,9 ml.
Câu 13: Thể tích không khí (đkc) (chứa 20 % thể tích oxygen) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam ethylic alcohol nguyên chất là
- A. 7,437 lít.
B. 74,37 lít.
- C. 14,874 lít.
- D. 1,4874 lít.
Câu 14: Cho 10,1 gam dung dịch ethylic alcohol tác dụng với kim loại Na dư thu được 3,09875 lít H2 (đkc). Biết khối lượng riêng của ethylic alcohol là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Xác định độ cồn đem tham gia phản ứng?
A. 92,74o.
- B. 96o.
- C. 73,92o.
- D. 97,24o.
Câu 15: Cho 360 gam glucose lên men thành ethylic alcohol. Cho tất cả khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch NaOH 1M thì thu được 137 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men alcohol là
A. 37,5%.
- B. 50%.
- C. 75%.
- D. 80%
Câu 16: Độ cồn là
A. số ml ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp alcohol với nước.
- B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp alcohol với nước.
- C. số gam ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp alcohol với nước.
- D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp alcohol với nước.
Câu 17: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là
- A. CH2 – CH3 – OH.
- B. CH3 – O – CH3.
- C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 18: Hiện tượng quan sát được khi ethylic alcohol cháy là
- A. alcohol không cháy.
- B. alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh lá cây.
- C. alcohol cháy tỏa ra nhiều khói đen.
D. alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh.
Câu 19: Ethylic alcohol khi cháy tạo thành sản phẩm là
A. CO2 và H2O.
- B. O2 và H2O.
- C. O2 và CO2 và H2O.
- D. CO2 và H2.
Câu 20: ethylic alcohol trong phân tử gồm
A. nhóm ethyl (-C2H5) liên kết với nhóm – OH.
- B. nhóm methyl (-CH3) liên kết với nhóm – OH.
- C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH.
- D. nhóm methyl (-CH3) liên kết với oxygen.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận