Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 35: Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 35: Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
- A. kì trung gian.
- B. kì đầu.
C. kì giữa.
- D. kì sau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về NST là đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử là bộ đơn bội (n).
- B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực).
- C. NST luôn có hình dạng chữ V.
- D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 3: Đặc điểm của nhiễm sắc thể thường là
- A. có số lượng giống nhau nhưng hình thái khác nhau ở 2 giới đực, cái.
- B. có số lượng và hình thái khác nhau ở 2 giới đực, cái.
C. có số lượng và hình thái giống nhau ở 2 giới đực, cái.
- D. có số lượng khác nhau nhưng hình thái giống nhau ở 2 giới đực, cái.
Câu 4: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
- B. số lượng, hình thái NST.
- C. số lượng, cấu trúc NST.
- D. số lượng không đổi.
Câu 5: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A. XX ở nữ và XY ở nam.
- B. XX ở nam và XY ở nữ.
- C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.
- D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 6: Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?
A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực
- B. Hợp tử.
- C. Tế bào sinh dục chín
- D. Tế bào sinh dục sơ khai
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về NST là đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử là bộ đơn bội (n).
- B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực).
- C. NST luôn có hình dạng chữ V.
- D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 8: Nhiễm sắc thể có khả năng nhân đôi vì
- A. NST là vật chất di truyền cấp tế bào.
- B. NST là vật chất di truyền cấp phân tử.
C. NST chứa ADN có khả năng tự nhân đôi.
- D. NST mang tính đặc trưng cho loài.
Câu 9: Quan sát số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào mô bì lá của cây đậu Hà Lan thấy có 14 nhiễm sắc thể. Cho các nhận định sau:
- Tế bào hạt phấn của cây đậu Hà Lan có 7 NST.
- Đậu Hà Lan có 14 cặp NST tương đồng.
- Chắc chắn có 1 cặp NST đặc biệt quy định giới tính.
- Tế bào sinh dưỡng của cây đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14.
Các nhận định đúng là
- A. 1, 2.
- B. 2, 3.
- C. 3, 4.
D. 4, 1.
Câu 10: Ở tinh tinh 2n = 48. Số NST đơn bội trong tế bào sinh dưỡng của tinh tinh là
- A. 23.
B. 24.
- C. 22.
- D. 26.
Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, NST ở vị trí nào?
- A. Bên ngoài tế bào.
- B. Trong các bào quan.
C. Trong nhân tế bào.
- D. Trên màng tế bào.
Câu 12: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
- A. hình que.
- B. hình hạt.
- C. hình chữ V.
D. nhiều hình dạng.
Câu 13: Trong một tế bào lưỡng bội, gene tồn tại thành
- A. từng allele độc lập.
B. từng cặp allele.
- C. 3 allele liên kết với nhau.
- D. 4 allele liên kết với nhau.
Câu 14: Mỗi 1 NST cấu tạo gồm
A. 1 ADN và protein histone.
- B. 2 ADN và protein histone.
- C. 3 ADN và protein histone.
- D. 4 ADN và protein histone.
Câu 15: Cặp NST tương đồng là:
A. cặp NST có cùng hình thái và tập hợp gene.
- B. hai chromatid giống nhau, dính nhau ở tâm động
- C. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ
- D. hai chromatid có nguồn gốc khác nhau
Câu 16: Nhiễm sắc thể thường được kí hiệu là
- A. X.
- B. Y.
C. A.
- D. Z.
Câu 17: Nhiễm sắc thể giới tính được kí hiệu là
A. X, Y hoặc Z, W.
- B. X, A.
- C. X hoặc Z, W.
- D. Y hoặc Z.
Câu 18: Cặp nhiễm sắc thể giới tính gồm hai nhiễm sắc thể giống nhau được gọi là
- A. hợp tử.
- B. giao tử.
- C. giới dị giao tử.
D. giới đồng giao tử.
Câu 19: Bộ NST 2n = 46 là của loài:
- A. tinh tinh.
- B. đậu Hà Lan.
- C. ruồi giấm.
D. người.
Câu 20: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể của mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận