Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. mất một đoạn lớn NST.
- B. lặp đoạn NST.
- C. chuyển đoạn nhỏ NST.
- D. đảo đoạn NST.
Câu 2: Đột biến đảo đoạn là:
- A. ABCDE*FGH-->ABABCDE*FGH.
- B. ABCDE*FGH-->ABDE*FGH.
- C. ABCDE*FGH-->ABE*FCDGH.
D. ABCDE*FGH-->ABCDGF*EH.
Câu 3: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gene của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
- B. Lặp đoạn.
- C. Mất đoạn
- D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm:
(1). lặp đoạn,
(2). thể một nhiễm,
(3). thể tam bội,
(4). chuyển đoạn,
(5) đảo đoạn,
(6). mất đoạn,
(7). thể ba nhiễm,
(8) thể tứ bội,
(9). thêm đoạn.
Các phương án đúng là:
- A. (4), (5), (6), (9).
B. (1), (4), (5), (6).
- C. (1), (4), (5), (9).
- D. (2), (3), (7), (8).
Câu 5: Một NST có trình tự các gene là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gene là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
- B. Chuyển đoạn.
- C. Đảo đoạn.
- D. Lặp đoạn.
Câu 6: Số NST trong tế bào là thể tam nhiễm ở người là
A. 47 chiếc NST.
- B. 47 cặp NST.
- C. 45 chiếc NST.
- D. 45 cặp NST.
Câu 7: Số lượng NST trong tế bào của thể 3n ở đậu Hà Lan (2n = 14) là
- A. 14.
B. 21.
- C. 28.
- D. 35.
Câu 8: Đặc điểm của thực vật đa bội là
A. có các cơ quan sinh dưỡng to nhiều so với thể lưỡng bội .
- B. tốc độ phát triển chậm.
- C. kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.
- D. ở cây trồng thường làm giảm năng suất.
Câu 9: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể một nhiễm (2n – 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?
A. 23.
- B. 24.
- C. 25.
- D. 26.
Câu 10: Cơ thể cây cải bắp lưỡng bội 2n = 20 NST. Khi giảm phân giao tử có bộ NST n + 1 là bao nhiêu?
- A. 10.
B. 11.
- C. 19.
- D. 21.
Câu 11: Đột biến nhiễm sắc thể là
- A. sự biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
B. sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.
- C. sự biến đổi trong số lượng của nhiễm sắc thể.
- D. sự biến đổi của nhiễm sắc thể.
Câu 12: Các dạng đột biến cấu trúc của NST là
- A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn.
- B. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn .
- D. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn.
Câu 13: Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc của NST là
- A. do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào.
B. do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh.
- C. hiện tượng tự nhân đôI của NST.
- D. sự tháo xoắn của NST khi kết thúc phân bào.
Câu 14: Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là
A. đột biến đa bội.
- B. đột biến dị bội.
- C. đột biến cấu trúc NST.
- D. đột biến mất đoạn NST.
Câu 15: Hội chứng Đao (Down) có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng
- A. có 3 NST ở cặp số 12.
- B. có 1 NST ở cặp số 12.
C. có 3 NST ở cặp số 21.
- D. có 3 NST ở cặp giới tính.
Câu 16: Thể đa bội là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có
A. sự tăng số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp.
- B. sự giảm số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp.
- C. sự tăng số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó.
- D. sự giảm số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó.
Câu 17: Loại đột biến nào sau đây làm giảm độ dài của nhiễm sắc thể?
- A. Đảo đoạn.
- B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
- D. Chuyển đoạn.
Câu 18: Dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả là
A. Thường làm thay đổi cường độ biểu hiện của tính trạng.
- B. Thường làm giảm khả năng sinh sản.
- C. Thường gây chết đối với thể đột biến.
- D. Thường không ảnh hưởng đến sức sống.
Câu 19: Nhiều cây ăn quả không hạt thường là
A. thể đa bội lẻ.
- B. thể đa bội chẵn.
- C. thể dị bội.
- D. thể tứ bội.
Câu 20: Đột biến số lượng NST là
- A. những biến đổi trong cấu trúc của NST.
- B. những biến đổi về số lượng gene trong tế bào.
- C. những thay đổi trong cấu trúc của gene.
D. những thay đổi về số lượng NST trong nhân tế bào.
Câu 21: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của giao tử đột biến (n + 1) và giao tử ( n ) sẽ phát triển thành:
- A. thể một nhiễm.
B. thể ba nhiễm.
- C. thể tam bội.
- D. thể tứ bội.
Câu 22: Ở 1 loài có bộ NST 2n= 24 thì thể tứ bội có:
A. 48 NST.
- B. 25 NST.
- C. 23 NST.
- D. 12 NST.
Câu 23: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là đột biến NST thể:
- A. Tam nhiễm.
B. Tam bội (3n).
- C. Tứ bội (4n).
- D. Dị bội (2n - 1).
Câu 24: Con người có thể tạo ra thể tứ bội bằng cách nào trong các cách dưới đây?
1. Cho các cá thể tứ bội sinh sản dinh dưỡng hay sinh sản hữu tính.
2. Giao phối giữa cây tứ bội với cây lưỡng bội.
3. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
4. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.
Số phương án đúng là:
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 25: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?
- A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
- B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
- D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận