Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 8: Đoạn mạch nối tiếp

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 8: Đoạn mạch nối tiếp bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp có đặc điểm gì?

  • A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua mỗi mạch nhánh.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng hiệu cường độ dòng điện qua mỗi mạch nhánh.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng nghịch đảo tổng cường độ dòng điện qua mỗi mạch nhánh.

Câu 2: Hiệu điện thế trong đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp được xác định bởi công thức nào?

  • A. U = U­1 = U2.
  • B. U = U1 + U2.
  • C. U = |U1 – U2|.
  • D. U = U1 ≠ U2.

Câu 3: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp?

  • A. R = R­1 = R2.
  • B. R = R1 + R2.
  • C. R = |R1 – R2|.
  • D. R = R1 ≠ R2.

Câu 4: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có đặc điểm nào?

  • A. Bằng tổng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
  • B. Bằng hiệu các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
  • C. Bằng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
  • D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.

Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch có n điện trở mắc nối tiếp được xác định bởi công thức nào?

  • A. I = I1 + I2 +…+ In.
  • B. I = I1 = I2 =…= In.
  • C. I = |I1 - I2 -…- In|.
  • D. I ≠ I1 = I2 =…= In.

Câu 6: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 mắc nối tiếp với R2. Biết R1 = 3 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là U1 = 3 V. Cường độ dòng điện chạy qua R2

  • A. 3 A.
  • B. 1 A.
  • C. 2 A.
  • D. 4 A.

Câu 7: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện. Hiệu điện thế chạy trong mạch là 120 V. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở là

  • A. 40 A.
  • B. 30 A.
  • C. 20 A.
  • D. 10 A.

Câu 8: Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 15 Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hai cực của nguồn điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3 V. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là

  • A. 7,5 V.
  • B. 3 V.
  • C. 5 V.
  • D. 10,5 V.

Câu 9: Hai điện trở  R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4 A. Thông tin nào sau đây là không đúng?

  • A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15 Ω.
  • B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.
  • C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 20 V.

Câu 10: Mắc vào mạch điện hai điện trở R1, R2 nối tiếp với nhau. Biết R1 = 15 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4 A, R2 = 20 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2 A. Đặt mạch điện vào đoạn mạch có giá trị hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu thì khi hoạt động điện trở không bị hỏng?

  • A. 60 V.
  • B. 70 V.
  • C. 80 V.
  • D. 90 V.

Câu 11: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây không đúng?

  • A. U = U1 + U2 + …+ Un.
  • B. I = I1 = I2 = …= In.
  • C. R = R1 = R2 = …= Rn.
  • D. R = R1 + R2 + …+ Rn.

Câu 12: Trong mạch điện gồm hai điện trở R1 = 3 Ω và R2 = 4 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của mạch là

  • A. 3 Ω.
  • B. 4 Ω.
  • C. 1 Ω.
  • D. 7 Ω.

Câu 13: Cho ba điện trở R1 = R2 = R3 = R mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương đương của đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

  • A. 3R.
  • B. R.
  • C. R/3.
  • D. 2R.

Câu 14: Cho mạch điện có sơ đồ như hình dưới. Trong đó điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 15 V. Số chỉ của vôn kế và ampe kế lần lượt là 

  • A. 5 V và 2 A.
  • B. 1 V và 3 A.
  • C. 15 V và 3 A.
  • D. 9 V và 3 A.

Câu 15: Một mạch điện có hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là 6 A. Người ta nối thêm một điện trở Rx­ ­vào mạch điện để cường độ giảm xuống còn 2 A. Giá trị Rx có thể là

  • A. 8 Ω.
  • B. 6 Ω.
  • C. 4 Ω.
  • D. 2 Ω.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác