Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 cánh diều học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Các các nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có xu hướng …. để tạo ra ……”. 

  • A. cho electron, ion âm. 
  • B. nhận electron, ion âm. 
  • C. cho electron, ion dương.
  • D. nhận electron, ion dương.

Câu 2: Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định vì: 

  • A. Dầu mỏ không tan trong nước. 
  • B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hydrocarbon. 
  • C. Dầu mỏ nổi trên mặt nước. 
  • D. Dầu mỏ là chất sánh lỏng.

Câu 3: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? 

  • A. CO2, CaCO3. 
  • B. CH3Cl, C6H5Br. 
  • C. NaHCO3, NaCN. 
  • D. CO, CaC2.

Câu 4:  Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch HCl, H2SO4

  • A. Au.                   
  • B. Al.                     
  • C. Zn.                    
  • D. Mg.

Câu 5: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  • A. 3.                                
  • B. 4.                       
  • C. 1.                       
  • D. 2.

Câu 6: Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Vậy khối lượng Ag sinh ra là

  • A. 10,8 gam.          
  • B. 21,6 gam.           
  • C. 1,08 gam.           
  • D. 2,16 gam.   

Câu 7: Hợp kim siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không chứa kim loại 

  • A. Li.                     
  • B. Fe.                               
  • C. Cu.                              
  • D. Zn.

Câu 8: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là

  • A. Si, Cl2, O2.                    
  • B. H2, S, O2.                      
  • C. Cl2, C, O2.                                       
  • D. N2, S, O2

Câu 9: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường

  • A. cần đun nóng và có xúc tác.
  • B. có hiệu suất cao.
  • C. xảy ra rất nhanh.
  • D. tự xảy ra được.

Câu 10: Phương trình hóa học khi cho Zn phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao là

  • A. Zn + H2O TRẮC NGHIỆMZnO + H2.              
  • B. Zn + H2O TRẮC NGHIỆMZnOH.
  • C. Zn + H2O TRẮC NGHIỆMZn(OH)2.                         
  • D. Zn + H2O TRẮC NGHIỆMZnO2 + H2.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp hai alkane khí có tỉ lệ mol 1 : 5 thu được 6,6 gam CO2. Hai alkane là

  • A. CH4 và C2H6.     
  • B. CHvà C3H8.     
  • C. C2Hvà C3H8.             
  • D. CHvà C4H10.

Câu 12: Khí methane có lẫn một lượng nhỏ khí ethylene. Để thu được methane tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua

  • A. dung dịch bromine.
  • B. dung dịch phenolphthalein.
  • C. dung dịch hydrochloric acid.
  • D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol một hydrocarbon A thấy thể tích CO(đkc) sinh ra tối đa là 37,185 lít. Vậy công thức của A không thể là

  • A. CH4.             
  • B. C2H2.                   
  • C. C4H8.                              
  • D. C3H6.

Câu 14: Dẫn xuất hydrocarbon là các hợp chất mà thành phần nguyên tố

  • A. chỉ có C và H.
  • B. gồm có C, H và O.
  • C. gồm C, H, N.
  • D. ngoài C còn các nguyên tố khác.

Câu 15: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là

  • A. Hematite đỏ.     
  • B. Hematite nâu.              
  • C. Manhetite.                    
  • D. Ciderite.

Câu 16: Thể tích không khí (đkc) (chứa 20 % thể tích oxygen) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam ethylic alcohol nguyên chất là

  • A. 7,437 lít.  
  • B. 74,37 lít.  
  • C. 14,874 lít. 
  • D. 1,4874 lít.

Câu 17: Oxygen tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

  • A. Mg, Cl2.
  • B. Al, C.
  • C. Ca, F2.
  • D. Au, S.

Câu 18: Đun nóng acetic acid với ethylic alcohol có acid sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là

  • A. methyl chloride.
  • B. sodium acetate.
  • C. ethyl acetate.
  • D. ethylene.

Câu 19: Chất nào không phải thành phần chủ yếu của khí hoá lỏng Liquefied petroleum gas (LPG)?

  • A.  Propane.
  • B.  Butane. 
  • C.  Isobutane. 
  • D.  Pentane.

Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. Ethane.
  • B. Propane.
  • C. Butane.
  • D. Ethylene.

Câu 21: Cho hợp chất có công thức phân tử: C8H18. Hợp chất này thuộc nhóm?

  • A. Alkene.
  • B. Alkyne.
  • C. Alkane.
  • D. Cycloalkane.

Câu 22: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hydrogen. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hydrogen trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố

  • A. C.  
  • B. N.  
  • C. S.   
  • D. P.

Câu 23: Khi cho luồng khí hydrogen (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm

  • A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg.                                       
  • B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.           
  • C. Al, Fe, Cu, Mg.                                                     
  • D. Al, Fe, Cu, MgO.

Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

  • A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.                                  
  • B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
  • C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.                                    
  • D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

Câu 25: Kim loại có thể dát mỏng, kéo thành sợi nhờ

  • A. tính dẫn điện.                                  
  • B. tính dẻo.            
  • C. tính dẫn nhiệt.                                 
  • D. ánh kim.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác