Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 28: Protein

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 28: Protein bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết protein là

  • A. làm dung dịch iot đổi màu xanh.
  • B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng.
  • C. thủy phân trong dung dịch acid.
  • D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa nitrogen?

  • A. Cellulose. 
  • B. Protein.    
  • C. Chất béo. 
  • D. Tinh bột.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Protein có ở cơ thể người, động vật và thực vật như: thịt, trứng, sữa, tóc, sừng, móng, rễ thân, lá...
  • B. Các protein đều chứa C, H, O, N, S.  
  • C. Khi cho giấm ăn vào sữa bò thì không có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt vải dệt từ tơ tằm và vải dệt từ sợi bông.

Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ X (X là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucose, protein) thấy sản phẩm tạo ra là CO2, H2O và N2. Vậy X có thể là

  • A. tinh bột.
  • B. saccharose
  • C. glucose.
  • D. protein.

Câu 5: Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Lipid.
  • C. Mạng nhện.
  • D. Tóc.

Câu 6: Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố 

  • A. silicon. 
  • B. iron. 
  • C. chlorine. 
  • D. nitrogen.

Câu 7: Protein được tạo từ

  • A. các amino acid.
  • B. các amino acid.  
  • C. các acid hữu cơ. 
  • D. các acetic acid .

Câu 8: Thịt là loại thực phẩm chứa nhiều 

  • A. chất béo.  
  • B. chất đường.        
  • C. chất bột.   
  • D. protein.

Câu 9: Các amino acid trong protein liên kết với nhau bằng

  • A. liên kết ion.
  • B. liên kết cộng hoá trị.
  • C. liên kết hydrogen.
  • D. liên kết peptide.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.
  • B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino acid giống nhau tạo nên.
  • C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino acid tạo nên.
  • D. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và do nhiều phân tử amino acetic tạo nên.

Câu 11: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:

  • A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.  
  • B. Phản ứng thủy phân của protein.
  • C. Phản ứng màu của protein.     
  • D. Sự đông tụ của lipid. 

Câu 12: Amino acid (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của amino acid là

  • A. C3H7O2N.
  • B. C4H9O2N.
  • C. C5H11O2N.
  • D. C6H13O2N.

Câu 13: Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 178 gam alanine (có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH). Nếu khối lượng phân tử của X là 50000 thì số mắt xích alanine trong phân tử X là

  • A. 100. 
  • B. 178. 
  • C. 500. 
  • D. 200

Câu 14: Cho một loại protein chứa 0,32% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, khối lượng phân tử của loại protein đó là

  • A. 200. 
  • B. 10000. 
  • C. 20000. 
  • D. 1000.

Câu 15: Thủy phân 1 kg protein (X), thu được 286,5 g glycine. Công thức cấu tạo của glycine là NH2-CH2-COOH. Nếu khối lượng phân tử của (X) là 50 000 thì số mắt xích  trong một phân tử (X) là

  • A. 189. 
  • B. 190. 
  • C. 191. 
  • D. 192.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác