Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 30: Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 30: Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đá vôi không được dùng để

  • A. làm thuốc trừ sâu.
  • B. sản xuất vôi sống.
  • C. làm đường, bê tông.
  • D. chất độn trong sản xuất cao su và xà phòng.

Câu 2: Quặng apatite dùng để sản xuất

  • A. sắt.
  • B. nhôm.
  • C. phân lân.
  • D. xi măng.

Câu 3: Quặng bauxite dùng để sản xuất

  • A. sắt.
  • B. nhôm.
  • C. phân lân.
  • D. xi măng.

Câu 4: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng,… là gì?

  • A. Cát.                   
  • B. Đá vôi.             
  • C. Đất sét.             
  • D. Đá.

Câu 5: Biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững là

  1. Khai thác nguyên liệu triệt để
  2. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.
  3. Kiểm soát, xử lí chất thải
  4. Bảo vệ nguồn tài nguyên.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 6: Đá vôi không được dùng để

  • A. làm thuốc trừ sâu.
  • B. sản xuất vôi sống.
  • C. làm đường, bê tông.
  • D. chất độn trong sản xuất cao su và xà phòng.

Câu 7: Quặng apatite dùng để sản xuất

  • A. sắt.
  • B. nhôm.
  • C. phân lân.
  • D. xi măng.

Câu 8: Quặng bauxite dùng để sản xuất

  • A. sắt.
  • B. nhôm.
  • C. phân lân.
  • D. xi măng.

Câu 9: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng,… là gì?

  • A. Cát.                   
  • B. Đá vôi.             
  • C. Đất sét.             
  • D. Đá.

Câu 10: Biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững là

  1. Khai thác nguyên liệu triệt để
  2. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.
  3. Kiểm soát, xử lí chất thải
  4. Bảo vệ nguồn tài nguyên.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11: Trong vỏ Trái Đất, hàm lượng nguyên tố nào là phổ biến nhất?

  • A. Iron.
  • B. siliconon.
  • C. Aluminium.
  • D. Oxygen.

Câu 12: Trong vỏ trái đất các nguyên tố hóa học thường tồn tại ở dạng 

  • A. đơn chất.
  • B. acid.
  • C. oxide và muối.
  • D. base.

Câu 13: Tài nguyên thường được sử dụng làm vật liệu cho ngành xây dựng là 

  • A. than đá.
  • B. cát, đá.
  • C. dầu mỏ.
  • D. khí thiên nhiên.

Câu 14: Từ cát thạch anh sản xuất ra

  • A. xi măng.
  • B. gạch ngói, đồ gốm.
  • C. vôi sống.
  • D. thủy tinh.

Câu 15: Vật thể nào sau đây là nguyên liệu sản xuất sulfuric acid?

  • A. Gạch xây dựng.
  • B. Đá vôi.
  • C. Khoáng vật lưu huỳnh.
  • D. Than mỏ.

Câu 16: Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?

  • A. Phơi củi cho thật khô.
  • B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
  • C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt.
  • D. Chẻ nhỏ củi.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Than cháy tỏa nhiều nhiệt.
  • B. Than cháy nhưng không tỏa nhiều nhiệt.
  • C. Than dùng để đun nấu, làm nhiên liệu trong công nghiệp.
  • D. Than dùng để đun nấu, làm nguyên liệu trong công nghiệp.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?

  • A. dùng thuốc diệt cỏ.
  • B. bón phân thích hợp.
  • C. đào hố vẩy cá.
  • D. tiến hành tăng vụ.

Câu 19: Vì sao mưa acid có thể làm hư hại các tượng đá vôi ngoài trời?

  • A. Vì đá vôi có tính chất xốp nên dễ bị hao mòn.
  • B. Vì đá vôi dễ ngấm nước.
  • C. Vì đá vôi tan trong acid, tạo bọt khí.
  • D. Vì đá vôi tan tốt trong nước.

Câu 20: Khi khai thác quặng khoáng sản, ý nào sau đây là không đúng?

  • A. khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
  • B. tránh làm ô nhiễm môi trường.
  • C. nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
  • D. chế biến quặng thành các sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác