Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 1: Công và công suất

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 1: Công và công suất bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nếu một ô tô có công suất 276 kW thì công suất này bằng bao nhiêu mã lực?

  • A. 2760 HP.
  • B. 370 HP.
  • C. 76,6 HP.
  • D. 293 HP.

Câu 2: Trường hợp nào sau đây không sinh công?

  • A. Lực để kéo thùng hàng đi lên của cần cẩu.
  • B. Lực xách túi của một người đang đi trên đường.
  • C. Y tá đẩy cáng xe ra đón bệnh nhân.
  • D. Công nhân nâng kiện hàng lên cao.

Câu 3: Một xe nâng có công suất 4000 W hoạt động trong 160 s. Xe này đã thực hiện một công bằng bao nhiêu?

  • A. 25 J.
  • B. 64 000 J.
  • C. 250 J.
  • D. 64 J.

Câu 4: Thả một quả bóng có khối lượng 1 kg từ độ cao 1,75 m xuống đất. Công của trọng lực khi quả bóng chạm đất là

  • A. 1,75 J.
  • B. 17,5 J.
  • C. 10 J.
  • D. 100 J.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây người công nhân thực hiện công lớn nhất?

  • A. Nâng thùng hàng có trọng lượng 100 N lên cao 0,9 m.
  • B. Nâng thùng hàng có trọng lượng 70 N lên cao 1,3 m.
  • C. Nâng thùng hàng có trọng lượng 120 N lên cao 0,8 m.
  • D. Nâng thùng hàng có trọng lượng 45 N lên cao 1,5 m.

Câu 6: Công được xác định bởi biểu thức

  • A. A = Ps.
  • B. A = Fs.
  • C. A = Fh.
  • D. A = Ph.

Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị đo công của lực là gì?

  • A. Oát (W).
  • B. Mét trên giây bình phương (m/s2).
  • C. Niutơn (N).
  • D. Jun (J).

Câu 8: Công suất là đại lượng đặc trưng cho

  • A. tốc độ thực hiện công.
  • B. khả năng sinh công.
  • C. khả năng tác dụng lực lên vật.
  • D. phần năng lượng chuyển từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo công suất?

  • A. Jun (J).
  • B. Oát (W).
  • C. Mã lực (HP).
  • D. BTU/h.

Câu 10: Nhân viên y tế đẩy xe bằng cáng bằng một lực có phương nằm ngang làm xe dịch chuyển theo hướng của lực. Ta nói, lực đẩy xe đã

  • A. thực hiện công.
  • B. không sinh công.
  • C. làm thay đổi công suất.
  • D. thay đổi hướng của xe.

Câu 11: Một thang cuốn trong siêu thị có công suất 0,4 kW, trên thang đang có 4 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N đi từ tầng dưới lên tầng trên mất 50 s. Khoảng cách giữa hai tầng là

  • A. 10 m.
  • B. 6 m.
  • C. 5 m.
  • D. 7 m.

Câu 12: Một xe ô tô có trọng lượng 4200N chuyển động trên đoạn đường nằm ngang dài 2 km. Thời gian xe chạy trên đoạn đường này là bao nhiêu nếu động cơ của ô tô có công suất 35 kW?

  • A. 240 s.
  • B. 200 s.
  • C. 120 s.
  • D. 60 s.

Câu 13: Cần cẩu A nâng kiện hàng nặng 5 tấn lên độ cao 2 m trong 88 s. Cần cẩu B nâng kiện hàng nặng 3 tấn lên độ cao 3 m trong 40 s. So sánh công suất của hai cần cẩu.

  • A. Cần cẩu A có công suất lớn gấp đôi cần cẩu B.
  • B. Hai cần cẩu có công suất như nhau.
  • C. Cần cẩu B có công suất lớn gấp đôi cần cẩu A.
  • D. Cần cẩu A có công suất lớn gấp ba lần cần cẩu B.

Câu 14: Coi công suất trung bình của một trái tim là 3 W. Nếu một người sống thọ 90 tuổi thì trái tim đã thực hiện một công xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 8,5.109 J.
  • B. 6,5.109 J.
  • B. 3.109 J.
  • D. 9.109 J.

Câu 15: Một động cơ có công suất 720 W nâng một thùng hàng lên cao 8 m trong thời gian 1 phút. Thùng hàng này có khối lượng là bao nhiêu?

  • A. 180 kg.
  • B. 360 kg.
  • C. 540 kg.
  • D. 720 kg.

Câu 16: Tại một đập thủy điện, người ta xây đập để giữ nước ở trên cao. Khi mở cổng điều khiển, dòng nước chảy xuống làm quay tuabin của máy phát điện. Biết chiều cao của đập là 30 m và cứ mỗi phút có 40 m3 nước đổ xuống, trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Công suất của nhà máy thủy điện này là

  • A. 20 000 W.
  • B. 200 000 W.
  • C. 400 000 W.
  • D. 40 000 W.

Câu 17: Một đầu máy xe lửa có công suất khoảng 1340 HP. Đầu máy đã tác dụng lực kéo có độ lớn xấp xỉ bao nhiêu để kéo đầu máy đi trên quãng đường 12 m trong 5 s?

  • A. 100 000 N.
  • B. 500 000 N.
  • C. 300 000 N.
  • D. 400 000 N.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác