Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 26: Glucose và saccharose

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 26: Glucose và saccharose bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dung dịch đường X được gọi là “huyết thanh ngọt” được dùng để truyền trực tiếp cho bệnh nhân bị yếu sức. X là

  • A. glucose. 
  • B. fructose. 
  • C. Saccharose 
  • D. đường hoá học.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Glucose là chất rắn, màu trắng.         
  • B. Glucose có vị ngọt, tan tốt trong nước.        
  • C. Glucose có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol.
  • D. Glucose có phản ứng tráng bạc.

Câu 3: So sánh nào giữa glucose và saccharose là đúng?

  • A. Glucose và saccharose đều có phản ứng tráng bạc.
  • B. Glucose và saccharose đều ngọt nhưng glucose ngọt hơn.
  • C. Glucose có phản ứng thủy phân còn saccharose thì không.
  • D. Glucose và saccharose đều không màu và tan tốt trong nước.

Câu 4: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:

  • A. saccharose.        
  • B. glucose.             
  • C. đường hoá học.            
  • D. đường fructose.

Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?

  • A. Benzene.
  • B. Glucose.
  • C. Acetic acid.
  • D. Ethylic alcohol.

Câu 6: Chất X là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O. X có khối lượng phân tử là 342 amu. Vậy X là

  • A. glucose.
  • B. fructose.
  • C. saccharose.
  • D. glycerol.

Câu 7: Để phân biệt saccharose và glucose người ta dùng

  • A. dung dịch H2SO4 loãng.
  • B. dung dịch NaOH.
  • C. dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Na kim loại.

Câu 8: Chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là chất nào dưới đây?

  • A. Glucose.
  • B. Fructose.
  • C. Acetaldehyde.
  • D. Saccharose.

Câu 9: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho acetylene tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
  • B. Cho Formic aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
  • C. Cho formic acid tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Cho glucose tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn m gam saccharose thu được 36 gam glucose. Giá trị của m là

  • A. 66,8 gam.
  • B. 67,2 gam.
  • C. 68,4 gam.
  • D. 69,3 gam.

Câu 11: Carbohydrate là tên gọi của một nhóm các hợp chất có chứa các nguyên tố 

  • A. C, H.
  • B. C, H, O, N.
  • C. C, H, O.
  • D. C, H, N.

Câu 12: Công thức phân tử của glucose là

  • A. C6H12O6.
  • B. C6H10O5.
  • C. C12H22O11.
  • D. CH2O.

Câu 13: Loại thực vật nào sau đây không chứa saccharose?

  • A. Cây mía. 
  • B. Củ cải đường. 
  • C. Hoa thốt nốt. 
  • D. Cây bông.

Câu 14: Số nguyên tử oxygen trong phân tử glucose là

  • A. 12.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 10

Câu 15: Số nguyên tử hydrogen trong phân tử saccharose là

  • A. 12.
  • B. 22.
  • C. 11.
  • D. 6

Câu 16: Loại thực phẩm chứa nhiều glucose là 

  • A. Đường phèn.
  • B. Mật mía.
  • C. Đường nho.
  • D. Đường kính.

Câu 17: Glucose không thuộc loại 

  • A. hợp chất tạp chức.        
  • B. carbohydrate.
  • C. monosaccharides.
  • D. disaccharide.

Câu 18: Carbohydrate nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

  • A. Glucose. 
  • B. Tinh bột. 
  • C. Fructose.
  • D. Saccharose.

Câu 19: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp ethylic alcohol?

  • A. Glucose.
  • B. Methane.
  • C. Acetylene.
  • D. Ethane.

Câu 20: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucose?

  • A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.      
  • B. Tráng gương, tráng phích.
  • C. Nguyên liệu sản xuất ethylic alcohol.                              
  • D. Nguyên liệu sản xuất PVC.

Câu 21: Saccharose có công thức phân tử là

  • A. C12H21O12.
  • B. C12H22O12.
  • C. C6H12O6.
  • D. C12H22O11.

Câu 22: Nồng độ saccharose trong mía có thể đạt tới

  • A. 9%.
  • B. 13%.
  • C. 17%.
  • D. 20%.

Câu 23: Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

  • A. glucose, saccharose.
  • B. chất béo,  acetic acid.
  • C. saccharose, ethylic alcohol.
  • D. saccharose, chất béo.

Câu 24: Thủy phân 513 gam saccharose trong môi trường acid với hiệu suất 90%, khối lượng sản phẩm thu được là

  • A. 220g glucose và 220g fructose.
  • B. 340g glucose và 340g fructose.
  • C. 270g glucose và 270g fructose.
  • D. 243g glucose và 243g fructose.

Câu 25: Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức Cn(H2O)m, người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là

  • A. C6H12O6.
  • B. C12H22O11.
  • C. (C6H10O5)n.
  • D. Protein.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác