Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (Chủ đề 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (Chủ đề 1) bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thế năng trọng trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng vật.
  • B. Độ cao của vật so với mặt đất.
  • C. Khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất.
  • D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị đo thế năng trọng trường là gì?

  • A. Mét trên giây bình phương (m/s2).
  • B. Oát (W).
  • C. Niutơn (N).
  • D. Jun (J).

Câu 3: Trong quá trình chuyển động, động năng và thế năng của vật có thể

  • A. chuyển hóa qua lại cho nhau.
  • B. cùng tăng.
  • C. luôn luôn không thay đổi.
  • D. cùng giảm.

Câu 4: Công suất được xác định bởi biểu thức nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. .

Câu 5: Đơn vị nào dưới đây để đo công suất?

  • A. Jun (J).
  • B. Mã lực (HP).
  • C. Ki-lô-gam (kg).
  • D. Niu-tơn (N).

Câu 6: Hình dưới mô tả vị trí của các cabin trong trò chơi vòng đu quay tại một thời điểm nhất định. Biết các cabin có khối lượng bằng nhau và vòng đu quay đang quay ở một tốc độ không đổi. Những cabin nào sau đây có cơ năng bằng nhau?

  • A. 3 và 7.
  • B. 8 và 4.
  • C. 1 và 8.
  • D. 6 và 2.

Câu 7: Nếu một vật có động năng là 600 J và vận tốc của vật là 36 km/h thì khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 kg.
  • B. 7 kg.
  • C. 12 kg.
  • D. 15 kg.

Câu 8: Một máy động cơ có công suất P = 100 W, hoạt động trong t = 2 phút. Công của máy cơ sinh ra là

  • A. 12 kJ.
  • B. 120 kJ.
  • C. 36 kJ.
  • D. 360 kJ.

Câu 9: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có giá trị là

  • A. 300 W.
  • B. 400 W.
  • C. 500 W.
  • D. 600 W.

Câu 10: Kiện hàng được người công nhân đưa lên cao 0,9 m so với mặt đất. Chọn mặt đất là mốc thế năng. Thế năng trọng trường của kiện hàng là 60 J. Khối lượng của kiện hàng là

  • A. 7,5 kg.
  • B. 10 kg.
  • C. 50 kg.
  • D. 15 kg.

Câu 11: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng

  • A. 17 400 W.
  • B. 64 920 W.
  • C. 66 000 W.
  • D. 32 460 W.

Câu 12: Thác nước có độ cao 40 m và cứ mỗi phút có 30 m3 nước đổ xuống. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Giá trị công suất của thác nước này là

  • A. 20 000 W.
  • B. 200 000 W.
  • C. 800 000 W.
  • D. 40 000 W.

Câu 13: Một vận động viên có khối lượng 60 kg đang chạy với vận tốc 12,6 km/h. Động năng của vận động viên này là

  • A. 367,5 J.
  • B. 4762 J.
  • C. 735 J.
  • D. 756 J.

Câu 14: Một thùng hàng có trọng lượng 2000 N được động cơ của xe nâng đưa lên độ cao 2 m trong 20 s. Công suất của động cơ nâng là

  • A. 20 W.
  • B. 200 W.
  • C. 2000 W.
  • D. 20 000 W. 

Câu 15: Quả bóng có khối lượng 2 kg được đặt trên mặt bàn có độ cao 1 m so với mặt đất. Thế năng của quả bóng là

  • A. 2 J.
  • B. 20 J.
  • C. 40 J.
  • D. 4 J.

Câu 16: Búa tác dụng một lực 40 N theo hướng trục của đinh làm đinh lún sâu 1 cm vào trong gỗ. Công của lực do búa thực hiện là

  • A. 0,4 J.
  • B. 4 J.
  • C. 40 J.
  • D. 400 J.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây có thế năng thay đổi?

  • A. Ô tô đang chạy trên đường.
  • B. Kiện hàng đang dịch chuyển nhờ băng chuyền.
  • C. Máy bay đang hạ cánh.
  • D. Quả bóng lăn trên sân.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác