Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Năng lượng cơ học
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Năng lượng cơ học có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công được xác định bởi biểu thức
- A. A = Ps.
B. A = Fs.
- C. A = Fh.
- D. A = Ph.
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị đo công của lực là gì?
- A. Oát (W).
- B. Mét trên giây bình phương (m/s2).
- C. Niutơn (N).
D. Jun (J).
Câu 3: Công suất là đại lượng đặc trưng cho
A. tốc độ thực hiện công.
- B. khả năng sinh công.
- C. khả năng tác dụng lực lên vật.
- D. phần năng lượng chuyển từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo công suất?
A. Jun (J).
- B. Oát (W).
- C. Mã lực (HP).
- D. BTU/h.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không sinh công?
- A. Lực để kéo thùng hàng đi lên của cần cẩu.
B. Lực xách túi của một người đang đi trên đường.
- C. Y tá đẩy cáng xe ra đón bệnh nhân.
- D. Công nhân nâng kiện hàng lên cao.
Câu 6: Một xe nâng có công suất 4000 W hoạt động trong 160 s. Xe này đã thực hiện một công bằng bao nhiêu?
A. 25 J.
- B. 64 000 J.
- C. 250 J.
- D. 64 J.
Câu 7: Thả một quả bóng có khối lượng 1 kg từ độ cao 1,75 m xuống đất. Công của trọng lực khi quả bóng chạm đất là
- A. 1,75 J.
B. 17,5 J.
- C. 10 J.
- D. 100 J.
Câu 8: Một thang cuốn trong siêu thị có công suất 0,4 kW, trên thang đang có 4 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N đi từ tầng dưới lên tầng trên mất 50 s. Khoảng cách giữa hai tầng là
A. 10 m.
- B. 6 m.
- C. 5 m.
- D. 7 m.
Câu 9: Một xe ô tô có trọng lượng 4200N chuyển động trên đoạn đường nằm ngang dài 2 km. Thời gian xe chạy trên đoạn đường này là bao nhiêu nếu động cơ của ô tô có công suất 35 kW?
A. 240 s.
- B. 200 s.
- C. 120 s.
- D. 60 s.
Câu 10: Một đầu máy xe lửa có công suất khoảng 1340 HP. Đầu máy đã tác dụng lực kéo có độ lớn xấp xỉ bao nhiêu để kéo đầu máy đi trên quãng đường 12 m trong 5 s?
- A. 100 000 N.
B. 500 000 N.
- C. 300 000 N.
- D. 400 000 N.
Câu 11: Động năng của vật được xác định bằng biểu thức
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Nếu vật ở mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?
A. Bằng 0.
- B. Bằng 10.m.
- C. Bằng động năng.
- D. Bằng cơ năng.
Câu 13: Chọn gốc thế năng tại mặt đất,thế năng của một vật thay đổi như thế nào nếu vật được đặt ở vị trí cao gấp ba lần vị trí ban đầu?
- A. Thế năng tăng gấp chín lần.
- B. Thế năng giảm ba lần.
- C. Thế năng giảm chín lần.
D. Thế năng tăng gấp ba lần.
Câu 14: Quả bóng có khối lượng 1 kg được đặt trên mặt bàn có độ cao 2 m so với mặt đất. Thế năng của quả bóng là
- A. 2 J.
B. 20 J.
- C. 40 J.
- D. 4 J.
Câu 15: Chuyển động nào sau đây có động năng lớn nhất?
- A. Em bé có khối lượng 15 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s.
B. Viên đạn có khối lượng 100 g đang bay với tốc độ 300 m/s.
- C. Quả bóng có khối lượng 2 kg đang lăn với tốc độ 3,6 km/h.
- D. Vận động viên có khối lượng 75 kg đang đạp xe với tốc độ 24 km/h.
Câu 16: Trong chuyển động của con lắc, ở vị trí nào vật có thế năng nhỏ nhất?
- A. Vị trí A.
- B. Vị trí B.
- C. Vị trí M.
D. Vị trí O.
Câu 17: Nếu một vật có động năng là 350 J và vận tốc của vật là 10 m/s thì khối lượng của vật là bao nhiêu?
- A. 10 kg.
B. 7 kg.
- C. 8 kg.
- D. 15 kg.
Câu 18: Một máy bay có khối lượng 200 tấn đang bay với tốc độ ổn định 900 km/h ở độ cao 9 km so với mặt đất. Động năng của vật là
A. 6,25.109 J.
- B. 1,8.107 J.
- C. 8,1.106 J.
- D. 2.1010 J.
Câu 19: Một vật động viên có khối lượng 80 kg đang thực hiện trượt tuyết mạo hiểm, bắt đầu trượt không vận tốc đầu từ vị trí 1 và trượt theo quỹ đạo như hình vẽ. Chọn gốc thế năng tại vị trí 5. Nếu cơ năng của vận động viên không đổi thì động năng của người đó tại vị trí 3 bằng bao nhiêu?
A. 5600 J.
- B. 5000 J.
- C. 8000 J.
- D. 3200 J.
Câu 20: Một con lắc có khối lượng 1,5 kg được treo ở đầu một sợi dây dài, không dãn. Từ vị trí cân bằng O, người ta nâng vật lên độ cao 1 m đến điểm A rồi thả nhẹ. Chọn gốc thế năng tại O. Coi cơ năng của vật không đổi. Tốc độ của vật khi đi qua điểm O là
- A. 1,5 m/s.
- B. 2 m/s.
C. 4,47 m/s.
- D. 3,16 m/s.
Câu 21: Trong quá trình chuyển động, động năng và thế năng của vật có thể
A. chuyển hóa qua lại cho nhau.
- B. cùng tăng.
- C. luôn luôn không thay đổi.
- D. cùng giảm.
Câu 22: Công suất được xác định bởi biểu thức nào?
- A.
B.
- C.
- D.
.
Câu 23: Một thùng hàng có trọng lượng 2000 N được động cơ của xe nâng đưa lên độ cao 2 m trong 20 s. Công suất của động cơ nâng là
- A. 20 W.
B. 200 W.
- C. 2000 W.
- D. 20 000 W.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây có thế năng thay đổi?
- A. Ô tô đang chạy trên đường.
- B. Kiện hàng đang dịch chuyển nhờ băng chuyền.
C. Máy bay đang hạ cánh.
- D. Quả bóng lăn trên sân.
Câu 25: Hình dưới mô tả vị trí của các cabin trong trò chơi vòng đu quay tại một thời điểm nhất định. Biết các cabin có khối lượng bằng nhau và vòng đu quay đang quay ở một tốc độ không đổi. Những cabin nào sau đây có cơ năng bằng nhau?
- A. 3 và 7.
- B. 8 và 4.
- C. 1 và 8.
D. 6 và 2.
Câu 26: Kiện hàng được người công nhân đưa lên cao 0,9 m so với mặt đất. Chọn mặt đất là mốc thế năng. Thế năng trọng trường của kiện hàng là 60 J. Khối lượng của kiện hàng là
A. 7,5 kg.
- B. 10 kg.
- C. 50 kg.
- D. 15 kg.
Câu 27: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng
- A. 17 400 W.
- B. 64 920 W.
C. 66 000 W.
- D. 32 460 W.
Câu 28: Thác nước có độ cao 40 m và cứ mỗi phút có 30 m3 nước đổ xuống. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Giá trị công suất của thác nước này là
- A. 20 000 W.
B. 200 000 W.
- C. 800 000 W.
- D. 40 000 W.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận