Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 18: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 18: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại bộ sách khoa học tự nhiên 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

  • A. S, P, N2, Cl.                
  • B. C, S, Br2, Cl2.               
  • C. Cl2, H2, N2, O2.                                            
  • D. Br2, Cl2, N2, O2.

Câu 2: Dãy phi kim tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid 

  • A. S, C, P.                         
  • B. S, C, Cl2.                       
  • C. C, P, Br2.                                           
  • D. C, Cl2, Br2.

Câu 3: : Dãy phi kim tác dụng được với nhau là

  • A. Si, Cl2, O2.                    
  • B. H2, S, O2.                      
  • C. Cl2, C, O2.                                       
  • D. N2, S, O2.

Câu 4: Dãy các phi kim tác dụng với hydrogen tạo thành hợp chất khí là

  • A. C, Br2, S, Cl2.               
  • B. C, O2, S, Si.                  
  • C. Si, Br2, P, Cl2.                                              
  • D. P, Si, Cl2, S.

Câu 5: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hydrogen. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hydrogen trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố

  • A. C.  
  • B. N.  
  • C. S.   
  • D. P.

Câu 6: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào?

  • A. Hvà O2.                      
  • B. Cl2 và H2.                     
  • C. Clvà O2.           
  • D. Ovà SO2.

Câu 7: Có một sơ đồ chuyển hóa sau: MnO2 →   X → FeCl3  → Fe(OH)3. X có thể là

  • A. Cl2.   
  • B. HCl. 
  • C. H2SO4.         
  • D. H2.

Câu 8: Cho các thông tin sau:

- Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu.

- Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.

- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.

X, Y, Z lần lượt là

  • A. Cl2, CO, CO2.               
  • B. Cl2, SO2, CO2.              
  • C. SO2, H2, CO2.                                       
  • D. H2, CO, SO2.

Câu 9: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí chlorine dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí chlorine tham gia phản ứng là

  • A. 21,30 gam.         
  • B. 20,50 gam.         
  • C. 10,55 gam.         
  • D. 10,65 gam.

Câu 10: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột copper (II) oxide và bột manganese dioxide, ta dùng

  • A. dung dịch HCl đặc, nóng.
  • B. dung dịch NaCl.
  • C. dung dịch CuSO4.
  • D. nước nóng.

Câu 11: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở  trạng thái

  • A. lỏng và khí.        
  • B. rắn và lỏng.        
  • C. rắn và khí.          
  • D. rắn, lỏng, khí.

Câu 12: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là

  • A. oxygen.              
  • B. bromine.             
  • C. chlorine.             
  • D. nitrogen.

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Các các nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có xu hướng …. để tạo ra ……”.

  • A. cho electron, ion âm.
  • B. nhận electron, ion âm.
  • C. cho electron, ion dương.
  • D. nhận electron, ion dương.

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Các các nguyên tử phi kim khi tham gia phản ứng hóa học có xu hướng …. để tạo ra ……”.

  • A. cho electron, ion âm.
  • B. nhận electron, ion âm.
  • C. cho electron, ion dương.
  • D. nhận electron, ion dương.

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại?

  • A. Tác dụng với dung dịch muối.
  • B. Tác dụng với base.
  • C. Tác dụng với phi kim.
  • D. Tác dụng với acid.

Câu 16: Chlorine là chất khí có màu

  • A. nâu đỏ.    
  • B. vàng lục.  
  • C. lục nhạt.   
  • D. trắng xanh.

Câu 17: . Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

  • A. Hg. 
  • B. Ag. 
  • C. Cu. 
  • D. Al.

Câu 18: Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong

  • A. nước biển. 
  • B. không khí. 
  • C. cơ thể người. 
  • D. mỏ khoáng.

Câu 19: Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen:

  • A. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
  • B. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
  • C. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
  • D. tự do chiếm khoảng 20% thể tích không khí

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?

  • A. Tổng hợp NH3
  • B. Bảo quản máu.
  • C. Diệt khuẩn, khử trùng. 
  • D. Bảo quản thực phẩm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác