Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Ôn tập chủ đề 11: Di truyền (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 cánh diều Ôn tập chủ đề 11: Di truyền (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nucleic acid là hợp chất đa phân được cấu tạo từ các đơn phân là
- A. acid amin.
- B. glucose.
C. nucleotide.
- D. peptide.
Câu 2: Các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết
- A. hydrogene.
- B. van der waals.
C. Phosphodiester.
- D. cộng hoá trị.
Câu 3: RNA được cấu tạo từ các
- A. Deoxyribonucleic.
- B. Phosphoric acid
C. Ribonucle otide.
- D. Nucleotide.
Câu 4: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:
A. mRNA.
- B. rRNA.
- C. tRNA.
- D. RNA.
Câu 5: Chức năng của DNA là
- A. mang thông tin di truyền.
- B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
- C. truyền thông tin di truyền.
D. mang và truyền thông tin di truyền.
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của DNA?
- A. Là một bào quan trong tế bào.
- B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật.
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.
- D. Đơn phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.
Câu 7: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là
- A. Adenine.
- B. Thymine.
C. Uracil.
- D. Guanine.
Câu 8: Khi nói về nucleic acid, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
(1) Hai chuỗi polynucleotide của một phân tử DNA sẽ có chiều ngược nhau.
(2) Tên gọi của các nucleotide được đặt dựa trên tên gọi của các base.
(3) rRNA là phân tử làm khuôn để tổng hợp chuỗi polypeptide.
(4) Hai mạch polynucleotide của phân tử DNA xoắn theo chiều từ phải sang trái quanh trục phân tử.
(5) Thông tin di truyền trên DNA được truyền đạt một cách chính xác qua các thế hệ là nhờ nguyên tắc bổ sung.
- A. 4.
- B. 3.
C. 2.
- D. 1.
Câu 9: Kết quả của quá trình nhân đôi DNA là
- A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ.
B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ.
- C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ.
- D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ.
Câu 10: Bản chất mối liên hệ giữa protein và tính trạng là
- A. protein tham gia vào các hoạt động sinh lí của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện.
B. protein tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng.
- C. protein là thành phần cấu trúc của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện.
- D. protein đóng vai trò xúc tác cho mọi quá trình sinh lí của tế bào và cơ thể, tạo điều kiện cho tính trạng được biểu hiện.
Câu 11: RNA được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
- B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
- C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
- D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 12: Mối quan hệ giữa gene và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
- A. gene (DNA) → tRNA → Polypeptide → protein → Tính trạng.
- B. gene (DNA) → mRNA → tRNA → protein → Tính trạng.
C. gene (DNA) → mRNA → Polypeptide → protein → Tính trạng.
- D. gene (DNA) → mRNA → tRNA → Polypeptide → Tính trạng.
Câu 13: Có 1 phân tử DNA tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử DNA được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
- A. 5.
- B. 6.
- C. 7.
D. 8.
Câu 14: Bộ NST 2n = 46 là của loài:
- A. tinh tinh.
- B. đậu Hà Lan.
- C. ruồi giấm.
D. người.
Câu 15: Đặc điểm của nhiễm sắc thể thường là
- A. có số lượng giống nhau nhưng hình thái khác nhau ở 2 giới đực, cái.
- B. có số lượng và hình thái khác nhau ở 2 giới đực, cái.
C. có số lượng và hình thái giống nhau ở 2 giới đực, cái.
- D. có số lượng khác nhau nhưng hình thái giống nhau ở 2 giới đực, cái.
Câu 16: Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?
A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực
- B. Hợp tử.
- C. Tế bào sinh dục chín
- D. Tế bào sinh dục sơ khai
Câu 17: Quan sát số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào mô bì lá của cây đậu Hà Lan thấy có 14 nhiễm sắc thể. Cho các nhận định sau:
- Tế bào hạt phấn của cây đậu Hà Lan có 7 NST.
- Đậu Hà Lan có 14 cặp NST tương đồng.
- Chắc chắn có 1 cặp NST đặc biệt quy định giới tính.
- Tế bào sinh dưỡng của cây đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14.
Các nhận định đúng là
- A. 1, 2.
- B. 2, 3.
- C. 3, 4.
D. 4, 1.
Câu 18: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
- Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I;
- Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian;
- Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ;
- Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc;
- A. (1), (2).
B. (1), (3).
- C. (1), (2), (3).
- D. (1), (2), (3), (4).
Câu 19: Có 5 tế bào tham gia nguyên phân 3 lần liên tiếp, số tế bào con tạo thành là
- A. 8.
- B. 9.
C. 40.
- D. 45.
Câu 20: Ở gà có bộ NST 2n = 78. Một tế bào mầm sinh dục đực nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào mầm sinh dục đó đã nguyên phân với số lần là:
- A. 7.
B. 6.
- C. 5.
- D. 4.
Câu 21: Đột biến nhiễm sắc thể là
- A. sự biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
B. sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.
- C. sự biến đổi trong số lượng của nhiễm sắc thể.
- D. sự biến đổi của nhiễm sắc thể.
Câu 22: Các dạng đột biến cấu trúc của NST là
- A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn.
- B. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn .
- D. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn.
Câu 23: Thể đa bội là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có
A. sự tăng số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp.
- B. sự giảm số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp.
- C. sự tăng số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó.
- D. sự giảm số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó.
Câu 24: Số NST trong tế bào là thể tam nhiễm ở người là
A. 47 chiếc NST.
- B. 47 cặp NST.
- C. 45 chiếc NST.
- D. 45 cặp NST.
Câu 25: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là đột biến NST thể:
- A. Tam nhiễm.
B. Tam bội (3n).
- C. Tứ bội (4n).
- D. Dị bội (2n - 1).
Câu 26: Mendel chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì
- A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.
B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.
- C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.
- D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.
Câu 27: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
- A. nhân bản vô tính.
- B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
- D. nuôi cấy hạt phấn.
Câu 28: Vai trò của gene mục tiêu trong cơ thể sinh vật mới là thực hiện quá trình
- A. tự nhân đôi và dịch mã.
- B. tự nhân đôi và phiên mã
- C. phiên mã và giảm phân.
D. phiên mã và dịch mã.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận