5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 199

5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 199. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 11

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK

Câu 1: Hình 1 thể hiện hai phân tử DNA được tạo ra sau quá trình tái bản. Mạch DNA màu xanh thể hiện mạch DNA mẹ truyền cho. Mạch DNA màu đỏ thể hiện mạch mới được tổng hợp. Cho biết trong 4 hình 1a, 1b, 1c, 1d, hình nào thể hiện DNA tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn. Giải thích.

A group of dna strands  Description automatically generated

Câu 2: Gene trước và sau khi đột biến phiên mã tạo ra mRNA ban đầu và mRNA đột biến có trình tự như sau:

Trình tự mRNA ban đầu: 5'- AUG CCG GCG AUU ACA -3.

Trình tự mRNA đột biến: 5'- AUG CCU ACG ACU UCA -3.

a) Xác định trình tự gene ban đầu và gene đột biến.

b) Xác định loại đột biến gene.

c) Dựa vào bảng mã di truyền, xác định số lượng amino acid bị thay đổi khi gene bị đột biến.

Câu 3: Một học sinh quan sát quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ cây hành ta và chụp được hình 2 qua camera gắn với kính hiển vi. Xác định kỳ phân bào của tế bào được khoanh tròn trong hình 2.

A close-up of a cell  Description automatically generated

Câu 4: Lập sơ đồ tóm tắt kiến thức đã học về đột biến gene và đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 5: Ở đậu hà lan, hoa tím trội hoàn toàn so với hoa trắng, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Cho cây bố mẹ thuần chủng (P1) hoa tím, hạt nhăn lại với (P2) hoa trắng, hạt trơn thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được các cá thể F2. Viết sơ đồ lai và xác định tỉ lệ cá thể mang kiểu gene đồng hợp ở F2.

Câu 6: Hệ nhóm máu ABO do 3 allele IA, IB, i quy định. Trong đó, nhóm máu A có thể có 2 kiểu gene IAIA, IAi quy định, nhóm máu B có thể do hai kiểu gene IBIB, IBi  quy định, nhóm máu AB do kiểu gene IAIB quy định, nhóm máu O do kiểu gene ii quy định. Trong một gia đình, người bố nhóm máu A, người mẹ nhóm máu B sinh ra người con nhóm máu O. Xác định kiểu gene của ba người trên. Viết sơ đồ lai.

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK

Đáp án CH 1: Hình 1c

Giải thích: Mạch DNA màu xanh thể hiện mạch DNA mẹ truyền cho. Mạch DNA màu đỏ thể hiện mạch mới được tổng hợp. 

Đáp án CH 2: a) Trình tựu gene ban đầu: 3'- TAC GGC CGG UAA UGT -5'

- Trình tự gene đột biến: 3'- TAC GGA UGC AGU UGA -5'

b) 

- Codon thứ 2: Đột biến thay thế 1 cặp base (G-C -> C-T)

- Codon thứ 4: Đột biến thay thế 1 cặp base (A-T -> C-G)

- Codon thứ 6: Đột biến thay thế 1 cặp base (A-T -> G-C)

c) Có 2 axit amin

Đáp án CH 3: Tế bào được khoanh tròn trong hình 2 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân.

Đáp án CH 4: 

 Đột biến geneĐột biến nhiễm sắc thể
Khái niệm Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, xảy ra ở một hoặc một số cặp nucleotit trong gen.Là những biến đổi về số lượng, cấu trúc của nhiễm sắc thể.
Nguyên nhânDo tác nhân vật lý, hóa học, sinh họcDo tác nhân vật lý, hóa học, sinh học
 Phân loại

Đột biến điểm: Thay thế, thêm, mất một hoặc một số cặp nucleotit.

Đột biến cấu trúc gen: Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn gen.

+ Đột biến số lượng:

Lệch bội: Thể ba (2n + 1), thể một (2n - 1), thể đa bội (3n, 4n...).

Đa bội: Thể tự đa bội (4n, 6n...), thể dị đa bội (3n, 5n...).

+ Đột biến cấu trúc: Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn NST.

Chuyển đoạn NST: Chuyển đoạn không cân bằng, chuyển đoạn cân bằng.

Hậu quả

Có hại: Gây bệnh di truyền, giảm sức sống, chết.

Có lợi: Tạo ra các alen mới, làm phong phú vốn gen.

Trung tính: Không ảnh hưởng đến kiểu hình.

Có hại: Gây bệnh di truyền, giảm sức sống, chết.

Có lợi: Tạo ra các NST mới, làm phong phú vốn gen.

Trung tính: Không ảnh hưởng đến kiểu hình.

Đáp án CH 5: - Sơ đồ lai:

P: AAaa (hoa tím, hạt nhăn) x aaBB (hoa trắng, hạt trơn)

Gp: Aa                                        aB

 

F1: 1AaBb (hoa tím, hạt trơn)

F1 x F1: AaBb x AaBb

- Ở F2:

+ Kiểu gen đồng hợp về cả hai gen:

          AABB (hoa tím, hạt trơn): 1/16

          aabb (hoa trắng, hạt nhăn): 1/16

+ Tỉ lệ: 1/8

Đáp án CH 6: - Kiểu gene của Bố : IAIO

-  Kiểu gene của Mẹ : IBIO

-  Kiểu gene của Con : IOIO

- Sơ đồ lai:

          P:       IAIO       x      IBIO

          Gp:    I,IO                      I,IO

          F1:    IOIO


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 199, giải Khoa học tự nhiên 9 CD trang 199

Bình luận

Giải bài tập những môn khác