5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 189

5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 189. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 39: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VÀ CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK

I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT

Câu 1: Quan sát hình 39.1 và cho biết:

a) Nhận xét sự di truyền của tính trạng thân xám và cánh dài; thân đen và cánh ngắn.

b) Vị trí của gene quy định màu sắc thân và chiều dài cánh.

c) Cơ thể F1 khi giảm phân tạo ra các loại giao tử nào?

A diagram of a dna sequence  Description automatically generated

Câu 2: Xét sự di truyền của hai tính trạng, trội lặn hoàn toàn được quy định bởi hai gene. Hãy phân biệt di truyền liên kết và phân li độc lập bằng cách hoàn thành bảng sau, trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp tử F1.

A screenshot of a computer  Description automatically generated

Câu 3: Hiện tượng di truyền liên kết được ứng dụng như thế nào trong thực tiễn?

II. CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH VÀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HÓA GIỚI TÍNH

Câu 1: Quan sát hình 39.2, nêu cơ chế xác định giới tính ở người

Câu 2: Quan sát hình 39.3, cho biết giới nào là đồng giao tử, dị giao tử.

Câu 3: Những yếu tố nào có ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính?

Vận dụng: Trình bày một số thành tựu trong chọn, tạo giống có ứng dụng di truyền liên kết ở địa phương em.

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK

I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT

Đáp án CH 1: a) 

+ Tính trạng thân xám và cánh dài: là tính trạng trội.

+ Tính trạng thân đen và cánh ngắn: là tính trạng lặn.

b) 

+ Gen quy định màu sắc thân và chiều dài cánh: nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.

+ Gen A: quy định thân xám, gen a: quy định thân đen.

+ Gen B: quy định cánh dài, gen b: quy định cánh ngắn.

c) 

- F1 có kiểu gen AaBb (dị hợp tử hai cặp gen). 

- Khi giảm phân, F1 tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau: 

+ AB: thân xám, cánh dài 

+ Ab: thân xám, cánh ngắn

+ aB: thân đen, cánh dài ab: thân đen, cánh ngắn

Đáp án CH 2: 

Đặc điểm

Di truyền liên kết

Phân li độc lập

Vị trí của hai gene trên nhiễm sắc thể

Nằm trên cùng một NST tương đồng

Nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

Số loại giao tử được tạo ra từ cơ thể dị hợp tử F1

4 loại giao tử (AB, Ab, aB, ab) với tỉ lệ ngang bằng

2 loại giao tử (AB và ab) với tỉ lệ 1/1

Số loại kiểu hình ở thế hệ con trong phép lai phân tích

4 kiểu hình

2 kiểu hình

Số lượng biến dị tổ hợp ở thế hệ con trong phép lai phân tích

Có biến dị tổ hợp 

Không có biến dị tổ hợp

Đáp án CH 3: + Chọn giống

+ Lập bản đồ gen

+ Giám sát di truyền

+ Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm

II. CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH VÀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HÓA GIỚI TÍNH

Đáp án CH 1: Quá trình thụ tinh:

+ Quá trình giảm phân: Nữ giới chỉ tạo ra 1 loại giao tử X (22A+X).Nam giới tạo ra 2 loại giao tử: X (22A+X) và Y (22A+Y).

+ Quá trình thụ tinh: Nếu giao tử X của mẹ kết hợp với giao tử X của bố, hợp tử sẽ có kiểu gen XX và phát triển thành nữ. Nếu giao tử X của mẹ kết hợp với giao tử Y của bố, hợp tử sẽ có kiểu gen XY và phát triển thành nam.

Đáp án CH 2: Hệ thống NST X-0 ở châu chấu:

+ Giới đồng giao tử: Con đực (XO) 

+ Giới dị giao tử: Con cái (XX) 

- Hệ thống NST Z-W ở gà:

+ Giới đồng giao tử: Con đực (ZZ) 

+ Giới dị giao tử: Con mái (ZW)

Đáp án CH 3: + NST giới tính

+ Gen trên NST giới tính

+ Gen trên NST thường

+ Yếu tố môi trường

+ Yếu tố xã hội

+ Yếu tố tâm lý

Đáp án VD: + Giống lúa TH3-N

+ Giống cam Xã Đoài của tỉnh Hà Tĩnh

+ Giống lợn Móng Cái của tỉnh Quảng Ninh

+ Giống gà Ri của tỉnh Thanh Hóa


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 189, giải Khoa học tự nhiên 9 CD trang 189

Bình luận

Giải bài tập những môn khác