5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 163
5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 163. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 34: TỪ GEN ĐẾN TÍNH TRẠNG
PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK
I. TÁI BẢN DNA
Câu 1: Quan sát hình 34.1:
a) Nêu kết quả của quá trình tái bản
b) Chỉ ra chi tiết thể hiện DNA tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 2: Quan sát hình 34.2 cho biết:
a) Mạch mới được tổng hợp theo chiều nào?
b) Mô tả quá trình tái bản DNA.
Câu 3: Nêu ý nghĩa của quá trình tái bản DNA
II. PHIÊN MÃ
Câu 1: Quan sát hình 34.3:
a) Cho biết sản phẩm quá trình phiên mã
b) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như nào trong quá trình phiên mã?
c) Xác định chiều tổng hợp của mạch RNA
III. MÃ DI TRUYỀN
Câu 1: Phân tử mRNA được cấu tạo từ 4 loại nucleotide. Các nucleotide đứng riêng hoặc liên kể nhau có thể tạo nên một bộ mã di truyền quy định một amino acid. Biết các sinh vật đều cần khoảng 20 loại amino acid để cấu tạo nên protein. Hãy xác định số lượng bộ mã di truyền trong các trường hợp trong bảng 34.1.
Câu 2: Quan sát hình 34.4, nêu ví dụ cho thấy nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một amino acid.
IV. DỊCH MÃ
Câu 1: Quan sát hình 34.5, cho biết:
a) Những thành phần nào tham gia vào quá trình dịch mã?
b) Phân tử tRNA có vai trò gì trong quá trình dịch mã?
c) Sản phẩm của quá trình dịch mã là gì?
V. MỐI QUAN HỆ CỦA DNA – RNA – PROTEIN VÀ TÍNH TRẠNG
Câu 1: Dựa vào hình 34.6, phân tích mối quan hệ của DNA và tính trạng.
Câu 2: Nêu cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài
VI. ĐỘT BIẾN GENE
Câu 1: Quan sát hình 34.7, cho biết:
a) Đột biến gene xảy ra ở vị trí như thế nào? Nó làm thay trình tự chuỗi polypeptide như thế nào?
b) Hồng cầu hình liềm có ảnh hưởng gì đến sức khỏe con người?
Câu 2: Xác định mỗi trường hợp (a,b,c) ở hình 34.8 là dạng đột biến nào sau đây: mất một cặp nucleotide, thay thế một cặp nucleotide, thêm một cặp nucleotide.
Vận dụng: Tìm hiểu một số giống cây trồng được tạo ra từ đột biến gene
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK
I. TÁI BẢN DNA
Đáp án CH 1: a)
- Một phân tử DNA mẹ sẽ tạo ra hai phân tử DNA con.
- Hai phân tử DNA con đều có cấu trúc giống nhau và giống với DNA mẹ.
- DNA con được cấu tạo từ một mạch DNA mẹ và một mạch DNA mới được tổng hợp.
b)
- Chạc tái bản
- Enzym DNA polymerase
- Mạch khuôn
- Mạch mới
- Nguyên tắc bán bảo toàn
Đáp án CH 2: a) Chiều 5’ -> 3’
b)
- Khởi đầu:
+ Chạc tái bản: hình thành tại các điểm khởi đầu (ori) trên DNA.
+ Enzym helicase: tháo xoắn DNA, tách hai mạch DNA mẹ ra khỏi nhau.
+ Enzym DNA polymerase: liên kết với mạch khuôn và bắt đầu tổng hợp mạch DNA mới.
- Elongation (kéo dài):
+ Enzym DNA polymerase: di chuyển dọc theo mạch khuôn, đọc trình tự base trên mạch khuôn và tổng hợp mạch DNA mới theo nguyên tắc bổ sung.
+ Mạch mới được tổng hợp theo chiều 5' → 3'.
+ Enzym RNA primerase: tổng hợp một đoạn mồi (primer) ngắn bằng RNA để khởi đầu quá trình tổng hợp DNA.
+ Enzym DNA ligase: nối các đoạn okazaki lại với nhau.
- Kết thúc:
+ Quá trình tái bản DNA diễn ra ở cả hai chạc tái bản, tạo ra hai phân tử DNA con.
+ Hai phân tử DNA con đều có cấu trúc giống nhau và giống với DNA mẹ.
+ DNA con được cấu tạo từ một mạch DNA mẹ và một mạch DNA mới được tổng hợp.
Đáp án CH 3: - Duy trì sự ổn định của thông tin di truyền
- Chuẩn bị cho quá trình phân bào
- Tạo cơ sở cho biến dị di truyền
- Ứng dụng trong công nghệ sinh học
II. PHIÊN MÃ
Đáp án CH 1: a) mARN
b) Nguyên tắc bổ sung:
+ A trên mạch khuôn DNA liên kết với U trên mạch mARN
+ T liên kết với A
+ G liên kết với C
+ X liên kết với G
c) Chiều 5' → 3'
III. MÃ DI TRUYỀN
Đáp án CH 1: + Trường hợp 1: 4
+ Trường hợp 2: 16
+ Trường hợp 3: 64
+ Trường hợp 4: 256
- Số lượng bộ mã di truyền tối thiểu để mã hóa cho 20 amino acid là 64.
- Số lượng bộ mã di truyền thực tế có thể lớn hơn 64 do có thể có nhiều codon mã hóa cho cùng một amino acid.
Đáp án CH 2: - Serine: 6 bộ ba: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC.
- Leucine: 6 bộ ba: UUA, UUG, CUU, CUC, CUA, CUG.
- Arginine: 6 bộ ba: CGU, CGC, CGA, CGG, AGA, AGG.
- Proline: 4 bộ ba: CCU, CCC, CCA, CCG.
- Threonine: 4 bộ ba: ACU, ACC, ACA, ACG.
IV. DỊCH MÃ
Đáp án CH 1: a) Ribosome, mARN, tRNA, Axit amin, Enzym.
b) Vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tổng hợp protein
- Mỗi phân tử tRNA có một anticodon liên kết với codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
- tRNA cũng có một vị trí gắn axit amin đặc hiệu.
c) Một chuỗi polypeptide
V. MỐI QUAN HỆ CỦA DNA – RNA – PROTEIN VÀ TÍNH TRẠNG
Đáp án CH 1: DNA → Gen → Protein → Tính trạng
Đáp án CH 2: Đột biến gen, tái tổ hợp gen, giao phối ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên
VI. ĐỘT BIẾN GENE
Đáp án CH 1: a) Đột biến gen xảy ra ở vị trí thứ 6 trong chuỗi DNA.
- Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit (GAG thành GTG).
- Hậu quả: Làm thay đổi axit amin thứ 2 trong chuỗi polypeptide. Chuỗi polypeptide bị thay đổi cấu trúc, dẫn đến hình thành hồng cầu hình liềm.
b)
- Hồng cầu hình liềm dễ bị tắc nghẽn trong các mạch máu nhỏ, gây ra các triệu chứng: Đau đớn dữ dội ở các chi. Mệt mỏi. Khó thở. Suy giảm chức năng các cơ quan. Tăng nguy cơ nhiễm trùng.
Đáp án CH 2: a) Mất một cặp nucleotide.
b) Thay thế một cặp nucleotide.
c) Thêm một cặp nucleotide.
Đáp án VD: - Lúa gạo vàng:
+ Giống lúa được tạo ra từ: Đột biến gen
+ Đặc điểm: Hạt gạo có màu vàng do chứa beta-carotene (tiền vitamin A), giúp cải thiện thiếu vitamin A ở người
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 163, giải Khoa học tự nhiên 9 CD trang 163
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận