Dễ hiểu giải Toán 7 chân trời bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Giải dễ hiểu bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 7 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:
3:2=? 37:25 = ? 5 : 3 = ? 1:9=?
b) Dùng kết quả trên để viết các số...dưới dạng số thập phân.
Giải nhanh:
a)3:2=1,5 ; 37:25 = 1,48; 5:3 = 1,(6) ; 1:9= 0,(1)
b) 32 = 1,5 ; 3725= 1,48 ; 53 = 1,(6) ; 19 = 0,(1)
Bài 2: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân 1225; 272; 109
Giải nhanh:
1225 = 0,48 272 = 13,5 109 = 1,(1)
Bài 3: Hãy so sánh hai số hữu tỉ 0,834 và 56
Giải nhanh:
0,834 > 56
2. SỐ VÔ TỈ
Bài 1: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.
Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.
Tính diện tích hình vuông ABCD.
Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.
Giải nhanh:
- Vì các tam giác AMB, ABN, AND, DNC, CNB có diện tích bằng nhau
Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN.
- SABCD=2SAMBN = 2.12=2 (dm2)
- SABCD = AB2
Bài 2: Hoàn thành các phát biểu sau:
a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?
b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.
c) Người ta chứng minh được T= 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.
d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.
Giải nhanh:
a) số hữu tỉ. b) số hữu tỉ.
c) số vô tỉ. d) số vô tỉ.
3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Bài 1: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.
b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.
Giải nhanh:
a) 4; 9; 16; 25; 100. b) 2; 3; 4; 5; 10.
Bài 2: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.
Giải nhanh:
4; 7 ; 10 ; 6.
Bài 3: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.
Giải nhanh:
169= 13 (m)
4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 1: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:
Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
Giải nhanh:
a) 5 => x2=52=25 b) 1,414213.=> x2=2.
Bài 2: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau
3 ; 15129; 10000; 10
Giải nhanh:
3 1,73205... ; 15129 = 123 ; 10000 = 100; 10 3,16227...
Bài 3: Dùng máy tính cầm tay để:
a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2
b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.
Giải nhanh:
a) 12996 = 114 m b) S=πR2 R=S=100≈5,64 (cm)
BÀI TẬP
Bài 1: a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân 158; -9920; 409; -447
b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Giải nhanh:
a) 158 = 1,875; -9920 = -4,95 ; 409 = 4,(4) ; -447 = -6,(285714)
b) số thập phân 4,(4) và -6,(285714) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì lần lượt là 4 và 285714
Bài 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
a) 2 ∈ I b) 9 ∈ I c) π ∈ I d) 4 ∈ Q
Giải nhanh:
a); c); d)
Bài 3: Tính a) 64 b) 252 c) (-5)2
Giải nhanh:
a) 64 = 82 =8 b) 252 = 252 c) (-5)2 = 5
Bài 4: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp
Giải nhanh:
n | 11 | 12 | 13 | 146 |
Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
Giải nhanh:
a) 2250 47,434 b) 123,464
c) 5 2,236 d) 624 24,980
Bài 6: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài cạnh của cái sân.
Giải nhanh:
Diện tích sân là: 10 125 000: 125 000 = 81(m2)=> Chiều dài sân là: 81 = 9 (m)
Bài 7: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay)
Giải nhanh:
S=π.R2 R=9869≈56,048 (m)
Bài 8: Tìm số hữu tỉ trong các số sau 12; 2/3 ; 3,(14) ; 0,123 ; √3
Giải nhanh:
12 = 121 3,(14) = 3 + 1499 = 31139 0,123 = 123100
3 = 1,732... => 3 là số thập phân vô hạn tuần hoàn
Vậy các số hữu tỉ là: 12; 2/3 ; 3,(14) ; 0,123.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận