Dễ hiểu giải Toán 7 chân trời bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Giải dễ hiểu bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 7 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
BÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ
23 ; 3,(45) ; 2; -45 ; -3; 0; π
Giải nhanh:
Các số: 23 ; 3,(45) ; -45 ; 0 là số hữu tỉ; Các số 2 ; -3 ; π là số vô tỉ.
Bài 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng
a) 3 ∈ Q b) 3 ∈ R c) 23 ∉ R d) -9 ∈ R
Giải nhanh:
a) Sai. Sửa lại: 3 ∉ Q b) Đúng
c) Sai. Sửa lại: 23 ∈ R. d) Đúng
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515.
Giải nhanh:
3,14 < 3,1415 < 3,141515.
Bài 2: So sánh hai số thực
a) 4,(56) và 4,56279 b) -3,(65) và -3,6491
c) 0,(21) và 0,2(12) d) √2 và 1,42
Giải nhanh:
a) 4,(56) > 4,56279 b) -3,(65) < -3,6491;
c) Có: 0,(21) = 2199 = 733 ; 0,2(12) = 0,2 + 1299 = 733
Bài 3: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.
Giải nhanh:
a = 5 2,236 (cm) => a < b.
3. TRỤC SỐ THỰC
Bài 1: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?
Giải nhanh:
bằng 2 là số vô tỉ.
Bài 2: Hãy biểu diễn các số thực -2; -√2 ; -1,5; 2; 3 trên trục số
Giải nhanh:
Bài 3: Không cần vẽ hình, hãy nêu nhận xét về vị trí của hai số 2; 32
Giải nhanh:
32 = 1,5 ; 2 =1,4142.. => 2 nằm bên trái số 32.
4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
Bài 1:
Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.
Giải nhanh:
OA=OA’.
Bài 2: Tìm số đối của các số thực sau. 5,12 ; π ; -13
Giải nhanh:
-5,12 ; -π ; 13
Bài 3: So sánh các số đối của hai số -2 và -3
Giải nhanh:
Do 2 < 3 => 2 < 3 => -2 > -3.
5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
Bài 1: Trên trục số, so sánh khoảng cách từ điểm 0 đến hai điểm 2 là 2
Giải nhanh:
Bằng nhau
Bài 2: Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau -3,14; 41; -5; 1,(2); −√5.
Giải nhanh:
-3,14=3,14; 41=41; -5=5; 1,(2)=1,(2); -5=5
Bài 3: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn x=3
Giải nhanh:
x=3 hoặc x=-3
BÀI TẬP
Bài 1: Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng
5 ? Z -2 ? Q 2–√ ? Q
35)] ? Q 2,31(45) ? I 7,62(38)) ? R 0 ? I
Giải nhanh:
5 Z -2 Q Q
Q 2,31(45) I 7,62(38) ) R 0 I
Bài 2: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-23; 4,1; -2; 3,2 ; ; -34 ; 73
Giải nhanh:
-2 ; -34 ; -23 ; 73 ; π ; 3,2 ; 4,1.
Bài 3: Các khẳng định sau đúng hay sai
a) √2 ; √3 ; √5 là các số thực.
b) Số nguyên không là số thực.
c) −1/2 ; 2/3 ; -0,45 là các số thực.
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.
Giải nhanh:
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai e) Đúng
Bài 4: Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
- 2,71467 > 2,7?932
- -5,17934 > -5,17?46
Giải nhanh:
a) 2,71467 > 2,70932 b) -5,17934 > -5,1946
Bài 5: Tìm số đối của các số sau -5;12,3;0,4599; 10; -
Giải nhanh:
S5;-12,3;-0,4599; -10;
Bài 6: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: −√7 ; 52,(1) ; 0,68 ; −3/2; 2π
Giải nhanh:
-7=7;52,1=52,1 ;0,68=0,68 -32=32 ; 2p =2p
Bài 7: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau
-3,2 ; 2,13; –√2; −3/7
Giải nhanh:
-37<-2< 2,13<-3,2
Bài 8: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau x=5 và y-2=0
Giải nhanh:
x=5⇔x=5 hoặc x=-5 y-2=0⇔y-2=0⇔y=2
Bài 9: Tính giá trị biểu thức M = -9
Giải nhanh:
M = -9 = 9 = 3
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận