Đáp án Toán 7 chân trời bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Đáp án bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

BÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC

1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC 

Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC 

Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. 

Đáp án chuẩn:

3,14 < 3,1415 < 3,141515.

Thực hành 2: So sánh hai số thực:

a) 4,(56) và 4,56279

b) -3,(65) và -3,6491;

c) 0,(21) và 0,2(12) 

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) 4,(56) > 4,56279

b) -3,(65) < -3,6491;

c) 0,(21) > 0,2(12) 

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.

Đáp án chuẩn:

a < b.

3. TRỤC SỐ THỰC

Bài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Là số vô tỉ

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC

Bài 4:

 CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.

Đáp án chuẩn:

OA=OA’.

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Bằng nhau

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Có 2 số thực x thỏa mãn

BÀI TẬP

Bài 1: Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Bài 2: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Bài 3: Các khẳng định sau đúng hay sai?

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) Đúng

b) Sai 

c) Đúng

d) Sai 

e) Đúng

Bài 4: Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.

  1. 2,71467 > 2,7?932                                                                   
  2. -5,17934 > -5,17?46  

Đáp án chuẩn:

a)  2,71467 > 2,70932                                                                   

b)  -5,17934 > -5,1946  

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng?Đáp án chuẩn:2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515. Đáp án chuẩn:3,14 < 3,1415 < 3,141515.Thực hành 2: So sánh hai số thực:a) 4,(56) và 4,56279b) -3,(65) và -3,6491;c) 0,(21) và 0,2(12) Đáp án chuẩn:a) 4,(56) > 4,56279b) -3,(65) < -3,6491;c) 0,(21) > 0,2(12) Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.Đáp án chuẩn:a < b.3. TRỤC SỐ THỰCBài 3: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?Đáp án chuẩn:Là số vô tỉĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCBài 4: Gọi A và A  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.Đáp án chuẩn:OA=OA’.Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCĐáp án chuẩn:Bằng nhauĐáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:Có 2 số thực x thỏa mãnBÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

3


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác