Đáp án Toán 7 chân trời bài 3 Tam giác cân

Đáp án bài 3 Tam giác cân. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG 8: TAM GIÁC

BÀI 3: TAM GIÁC CÂN

1. TAM GIÁC CÂN

Bài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

SA = SB.

Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Tam giác cân

Cạnh bên

Cạnh đáy

Góc ở đỉnh

Góc ở đáy

ΔMHP

MP = MH

HP

HMP

MPH,

MHP.

ΔMEF

ME = MF

EF

EMF

MEF, MFE.

ΔMNP

MN = MP

NP

NMP

MNP, MPN..

2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂN

Bài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACB

Xét ΔAMB và ΔAMC có:

AB = ? (?)

MB = MC (?)

AM là cạnh ?

Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).

Suy ra ABC=ACB

 

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).

ABC=ACB.

Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

P=700; M=400; F=H=550

Vận dụng 1Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

 B = C = 350

Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Xét CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬPCHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cùng vuông tại H, ta có:

BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH 

Vậy CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP. Suy ra BA = BC.

Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại A, CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại N

Vận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

+) BAC=BCA=60o.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP ΔABC cân tại B

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP BA = BC.

Theo chứng minh trên: AB = AC = BC CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP ΔABC tam giác đều (đpcm).

BÀI TẬP

Bài 1: Tìm các tam giác cân và tam giác đều trong mỗi hình sau (Hình 13). Giải thích.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a. CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP đều vì AB = AM = BM

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại M vì AM= MC

b. CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại E vì EH = EF

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP đều vì: ED = EG = DG

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại D vì DE = DH

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại G vì GE = GF

c. CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại E vì EG = EH

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP đều vì CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP, IG = IH

d. CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP cân tại C vì CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP.

Bài 2: Cho hình 14, biết ED = EF và EI là tia phân giác của  DEF

Chứng minh rằng:

a. ΔEID=ΔEIF

b. Tam giác DIF cân.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

a. ΔEIDΔEIF (c.g.c)

b. Vì ΔEID=ΔEIF 

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP ID = IF CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP Tam giác DIF cân tại I (đpcm)

Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A có  A = 560

a. Tính B; C

b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh tam giác AMN cân.

c. Chứng minh rằng MN // BC.
Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

a. B=C=620

b. AM = MB = AB2, AM = MC = AC2.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP AM = AN  Tam giác AMN cân tại A.

c. AMN = ABC (=180o-A2)

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP MN // BC.

Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A (hình 16). Tia phân giác của góc B cắt AC tại F, tia phân giác của góc C cắt AB tại E.

a) Chứng minh rằng ABF=ACE

b) Chứng minh rằng tam giác AEF cân.

c) Gọi I là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tam giác IBC và tam giác IEF là những tam giác cân.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

a) ABF=12BACE=12C

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP ABF=ACE.

b) ΔAECΔAFB (g.c.g)

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP AE = AF CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP Tam giác AEF cân tại A

c) Chứng minh ΔIBC cân tại I => IB = IC

Ta có: IE = CE - IC; IF = BF - BI

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP IE = IF

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP ΔIEF cân tại I.

Bài 5: Phần thân của một móc treo quần áo có dạng hình tam giác cân (Hình 17a) được vẽ lại như Hình 17b. Cho biết AB = 20cm; BC = 28cm và

  B ≈46°. Tìm số đo các góc còn lại và chu vi của tam giác ABC.

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

C=350;  A=1100

Chu vi tam giác ABC: 68 (cm)

Bài 6: Một khung cửa sổ hình tam giác có thiết kế như Hình 18a được vẽ lại như Hình 18b

a. Cho biết  A1=42°. Tính số đo của M1; B1; M2

b. Chứng minh MN // BC, MP // AC.

c. Chứng minh bốn tam giác cân AMN, MBP, PMN, NPC bằng nhau.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 3: TAM GIÁC CÂN1. TAM GIÁC CÂNBài 1: Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật ABCD theo đường gấp MS. Cắt hình gấp được theo đường chéo AS rồi trải phẳng hình cắt được ra ta có tam giác SAB (Hình 1). Em hãy so sánh hai cạnh SA và SB của tam giác này.Đáp án chuẩn:SA = SB.Thực hành 1: Tìm các tam giác cân trong Hình 4. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của mỗi tam giác cân đó.Đáp án chuẩn:Tam giác cânCạnh bênCạnh đáyGóc ở đỉnhGóc ở đáyΔMHPMP = MHHPHMPMPH,MHP.ΔMEFME = MFEFEMFMEF, MFE.ΔMNPMN = MPNPNMPMNP, MPN..2. TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂNBài 2: Cho tam giác cân ABC cân tại A (Hình 5). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Nối A với M. Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh ABC=ACBXét ΔAMB và ΔAMC có:AB = ? (?)MB = MC (?)AM là cạnh ?Vậy ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).Suy ra ABC=ACB Đáp án chuẩn:ΔAMB=ΔAMC (c.c.c).ABC=ACB.Thực hành 2:  Tìm số đo các góc chưa biết của mỗi tam giác trong Hình 7.Đáp án chuẩn:P=700; M=400; F=H=550Vận dụng 1: Trong hình mái nhà ở Hình 8, tính góc B và góc C, biết  A = 110°Đáp án chuẩn: B = C = 350Bài 3: Cho tam giác ABC có  A   =  C. Vẽ đường thẳng đi qua điểm B, vuông góc với AC và cắt AC tại H (Hình 9). Em hãy làm theo gợi ý sau để chứng minh BA = BC.Đáp án chuẩn:Xét  và  cùng vuông tại H, ta có:BH là cạnh góc vuông ; ABH=CBH Vậy . Suy ra BA = BC.Thực hành 3: Tìm các tam giác cân trong Hình 11 và đánh dấu các cạnh bằng nhau.Đáp án chuẩn: cân tại A,  cân tại NVận dụng 2: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 60o. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Đáp án chuẩn:+) BAC=BCA=60o. ΔABC cân tại B BA = BC.Theo chứng minh trên: AB = AC = BC  ΔABC tam giác đều (đpcm).BÀI TẬP

c) ΔAMNΔMBP (c.g.c).

ΔPMNΔNPC (c.g.c)

ΔPMNΔAMN (c.c.c).

Vậy bốn tam giác cân AMN, MBP, PMN, NPC bằng nhau.

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác