Đáp án Toán 7 chân trời bài 3 Hai đường thẳng song song

Đáp án bài 3 Hai đường thẳng song song. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

BÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 

Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

m//n và a//b 

Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

  • Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau
  • Hình b: không có cặp đường thẳng nào song song 
  • Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau

Thực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b

2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 

Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.

Đáp án chuẩn:

Thực hành 3: 

a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.

b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a)

b) 1 

3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Bài 3: Em hãy:

  • Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhau
  • Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.

a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.

b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a) góc A3 =  góc B1 =  60o 

b) góc A1 = góc B =  60o 

Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

a) x = 135o ; y = 80o)

b) z = 120o; t = 90o

Vận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)

ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)

Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

Vì B1= 90o  c vuông góc với b

BÀI TẬP

Bài 1: Trong Hình 15, cho biết a//b. Tìm số đo các góc đỉnh A và B.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

A1 = A3 = 32o 

A4 = A2 = 148

B3 = B1 = 32o 

B4 = B2 = 148

Bài 2Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Đặt tên cho các góc đó.

a) Vì sao cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau?

b) Vì sao các cặp góc đồng vị cũng bằng nhau?

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a) Các so le trong bằng nhau

b) Các góc đồng vị bằng nhau

Bài 3: Hãy nói các cách để kiểm tra hai đường thẳng song song mà em biết.

Đáp án chuẩn: 

Cách 1: Kiểm tra 2 góc ở vị trí so le trong có bằng nhau không. Nếu bằng nhau thì 2 đường thẳng song song.

Cách 2: Kiểm tra 2 góc ở vị trí đồng vị có bằng nhau không. Nếu bằng nhau thì 2 đường thẳng song song.

Bài 4: Cho Hình 16, biết a // b.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a) Chỉ ra góc ở vị trí so le trong, đồng vị với góc B2

b) Tính số đo các góc A4 ; A2; B3 

c) Tính số đo các góc A1 ;  B1

Đáp án chuẩn: 

a) So le trong với B2 là: A4;   Đồng vị với B2 là: A2

b) A4 = 40o ;  A2 = 40o ;  B3 = 140o

c) B1 = 140; A1 = 140

Bài 5: Cho Hình 17, biết a // b.

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

Tính số đo các góc B1 và D1 

Đáp án chuẩn: 

B1 = 110o;  D1 = 90

Bài 6Cho Hình 18, biết B1 =  40°; C2 = =  40°

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao?

b) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Vì sao?

c) Đường thẳng a có song song với đường thẳng c không? Vì sao?

Đáp án chuẩn: 

a) a // b vì a,b cùng vuông góc AB

b) b // c  vì B1 = C2

c) a // c vì a // b, b //c 

Bài 7: Quan sát Hình 19 và cho biết:

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a) Vì sao m // n?

b) Số đo x của góc ABD là bao nhiêu?

Đáp án chuẩn: CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.Đáp án chuẩn: m//n và a//b Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thíchĐáp án chuẩn: Hình a: a // b vì c cắt a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhauHình b: không có cặp đường thẳng nào song song Hình c: m // n vì p cắt m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhauThực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.Đáp án chuẩn: Vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau nên a // b2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.Đáp án chuẩn:1 Thực hành 3: a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?Đáp án chuẩn: a)b) 1 3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGBài 3: Em hãy:Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhauVẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.Đáp án chuẩn: a) góc A3 =  góc B1 =  60o b) góc A1 = góc B =  60o Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.Đáp án chuẩn: a) x = 135o ; y = 80o)b) z = 120o; t = 90oVận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.Đáp án chuẩn: BAC = CDE; ABC = CED (2 góc so le trong)ACB = DCE (2 góc đối đỉnh)Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.Đáp án chuẩn: Vì B1= 90o  c vuông góc với bBÀI TẬP

a) Vì m và n cùng vuông góc với DC 

b) x = 60o 


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác