Đáp án Toán 7 chân trời bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Đáp án bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 

Bài 1: 

a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:

3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?

b) 

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)

b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)

Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6

Đáp án chuẩn:

0,834 > 5/6

2. SỐ VÔ TỈ

Bài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.

Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.

Tính diện tích hình vuông ABCD.

Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.

Đáp án chuẩn:

  • SABCD = 2 (dm2)
  • SABCD = AB2

Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.

c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.

Đáp án chuẩn:

a) số hữu tỉ.

b) số hữu tỉ.

c) số vô tỉ.

d) số vô tỉ.

3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Bài 3

a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.

b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.

Đáp án chuẩn:

a) 4; 9; 16; 25; 100.

b) 2; 3; 4; 5; 10.

Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Vận dụng 2Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.

Đáp án chuẩn:

13 (m)

4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY

Bài 4: 

a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) 25

b) 2

Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; 

Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.

Đáp án chuẩn:

a) 114 m

b) ≈5,64 (cm)

BÀI TẬP

Bài 1: 

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Đáp án chuẩn:

a) 1,875;      -4,95 ;  4,(4) ;      -6,(285714)

b) 4,(4) và -6,(285714) 

Bài 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a); c); d)

Bài 3: Tính

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) 8           b) 25      c) 5

Bài 4: Hãy thay dấu ?  bằng các số thích hợp

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) 47,434                 b) 3,464                

c) 2,236                  d) 24,980

Bài 6: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 

10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 

125 000 đồng. Hãy tính chiều dài cạnh của cái sân. 

Đáp án chuẩn:

9 (m)

Bài 7: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay)

Đáp án chuẩn:

56,048 (m)

Bài 8: 

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 2: SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?b) Đáp án chuẩn:a)1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)b) 1,5 ;  1,48 ; 1,(6) ; 0,(1)Thực hành 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:Đáp án chuẩn:Vận dụng 1: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 5/6Đáp án chuẩn:0,834 > 5/62. SỐ VÔ TỈBài 2: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.Tính diện tích hình vuông ABCD.Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.Đáp án chuẩn:SABCD = 2 (dm2)SABCD = AB2Thực hành 2: Hoàn thành các phát biểu sau:a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số?b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.Đáp án chuẩn:a) số hữu tỉ.b) số hữu tỉ.c) số vô tỉ.d) số vô tỉ.3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCBài 3: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.Đáp án chuẩn:a) 4; 9; 16; 25; 100.b) 2; 3; 4; 5; 10.Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.Đáp án chuẩn:Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.Đáp án chuẩn:13 (m)4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYBài 4: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.Đáp án chuẩn:a) 25b) 2Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:Đáp án chuẩn:1,73205...  ; 123  ; 100;  3,16227...  ; Vận dụng 3:  Dùng máy tính cầm tay để:a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.Đáp án chuẩn:a) 114 mb) ≈5,64 (cm)BÀI TẬP


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác