Đáp án Toán 7 chân trời bài 2 Đa thức một biến
Đáp án bài 2 Đa thức một biến. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không chứa phép tính cộng, phép tính trừ?
3x2; 6-2y; 31; 3t2-4t+5; -7;
4u4+4u2; -2z4; 1; 2021y2
Đáp án chuẩn:
3x2; 3t; 7; -2z4; 1; 2021y2
Thực hành 1: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
Đáp án chuẩn:
2. CÁCH BIỂU DIỄN ĐA THỨC MỘT BIẾN
Thực hành 2: Cho đa thức: P(x) = 7+4x2+3x3-6x+4x3-5x2
a. Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến
b. Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số
Đáp án chuẩn:
3. GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 2: Diện tích của một hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức
P(x) = 2x2+4x . Hãy tính diện tích của hình chữ nhật ấy khi biết x = 3cm
Đáp án chuẩn:
30 cm2
Đáp án chuẩn:
M(-2)=61
Vận dụng 1: Quãng đường một chiếc ô tô đi từ A đến B được tính theo biểu thức s = 16t, trong đó s là quãng đường tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường ô tô đi được sau 10 giây.
Đáp án chuẩn:
160 m.
4. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x2−3x+2. Hãy tính giá trị của P(x) khi x = 1, x = 2 và x = 3
Đáp án chuẩn:
P(1) = P(2) = 0; P(3) = 2
Thực hành 4: Cho P(x) = x3 + x2 − 9x − 9. Hỏi mỗi số x = -1, x = 1 có phải là một nghiệm của P(x) hay không?
Đáp án chuẩn:
x = -1 là nghiệm của P(x).
Vận dụng 2: Diện tích một hình chữ nhật cho bởi biểu thức S(x) = 2x2+x. Tính giá trị của S khi x = 4 và nêu một nghiệm của đa thức Q(x) = 2x2+x−36.
Đáp án chuẩn:
S(4) = 36; x = 4 là một nghiệm của đa thức Q(x)
BÀI TẬP
Bài 1: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến
Đáp án chuẩn:
a, c, d
Bài 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến
Đáp án chuẩn:
A, B, M và N.
Bài 3: Hãy cho biết bậc của các đa thức sau:
a, 3+2y; b)0; c) 7+8; d) 3,2x3+x4
Đáp án chuẩn:
a. 1.
b. không có bậc.
c. bậc 0.
d. bậc 4.
Bài 4: Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đa thức sau
Đáp án chuẩn:
a) Phần biến: t, t3, t4.
Phần hệ số: 4; 2; -3; 2,3.
b) Phần biến: y3; y7.
Phần hệ số: 3; 4; -8.
Bài 5: Cho đa thức P(x) = 7+10x2+3x3−5x+8x3−3x2. Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Đáp án chuẩn:
P(x) = 11x3+7x2-5x+7.
Bài 6: Cho đa thức P(x) = 2x+4x3+7x2−10x+5x3−8x2. Hãy viết đa thức thu gọn, tìm bậc và các hệ số của đa thức P(x)
Đáp án chuẩn:
P(x) = .
Đa thức bậc 3.Hệ số của là 8, hệ số của là -1, hệ số của x là -8.
Bài 7: Tính giá trị của các đa thức sau:
Đáp án chuẩn:
a) P(-2) = 15.
b) Q(3) = 15.
Đáp án chuẩn:
a) Đa thức đã cho bậc 3. Hệ số của là , hệ số của t là 1.
b) M(4) = 36.
Bài 9:
Đáp án chuẩn:
x=-2/3 là một nghiệm của P(x).
Đáp án chuẩn:
x = 1 và x = 3/2
Bài 11: Đa thức M(t) = 3+t4 có nghiệm không? Vì sao?
Đáp án chuẩn:
M(t) không có nghiệm.
Bài 12: Một chiếc ca nô đang chạy với tốc độ v = 16 + 2t (v tính theo đơn vị mét?giây, t là thời gian tính theo đơn vị giây). Tính tốc độ của ca nô với t = 5.
Đáp án chuẩn:
26 (mét/giây)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận