Đáp án Toán 7 chân trời bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Đáp án bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN

1. ĐA THỨC MỘT BIẾN 

Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

4x + 2x.(x+1)

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7

Cách 2: 

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

 2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN

Bài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2.

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

 Đáp án chuẩn:

8x2-x2

Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x+ 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.

Đáp án chuẩn:

Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x+ 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5

Cách 2: 

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾN

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

x2+2x+3 

BÀI TẬP

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Bài 2: Cho đa thức M(x) = 7x3−2x2+8x+4. Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) + N(x) = 3x2−2x

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Bài 3: Cho đa thức A(y) = −5y4−4y2+2y+7

Tìm đa thức B(y) sao cho B(y) - A(y) = 2y3−9y2+4y

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Bài 4: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3.

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

31x – 4

Bài 5: Cho tam giác (Hình 4) có chu vi bằng 12t - 3. Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó.

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

5t - 4.

Bài 6: Cho ba đa thức Cho ba đa thức 

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) - Q(x) - R(x).

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Bài 7: Cho đa thức P(x) = x3−4x2+8x−2. Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Bài 8Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 (hình 5). Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh.

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

 4x2-3x

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 7: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1. ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1:  Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi của hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b)Đáp án chuẩn:4x + 2x.(x+1)Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) + Q(x) = 7x3 – 8x + 12 + 6x2 – 2x3+3x – 5 = 5x3 + 6x2 +-5x + 7Cách 2:  2. PHÉP TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾNBài 2: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong hình 2. Đáp án chuẩn:8x2-x2Thực hành 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 9x2 + 5; Q(x) = -2x2 – 4x3 + 7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.Đáp án chuẩn:Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x3 – 9x2 + 5)– (-2x2 – 4x3 + 7x) = 6x3 – 7x2 -7x + 5Cách 2: 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾNĐáp án chuẩn:x2+2x+3 BÀI TẬP

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác