Đáp án Toán 7 chân trời bài 8 Tính chất ba đường cao của tam giác

Đáp án bài 8 Tính chất ba đường cao của tam giác. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG 8: TAM GIÁC

BÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC

1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC

Bài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABC

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC

Bài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.

Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.

Đáp án chuẩn:

Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNL

NS ⊥ LM.

Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

+) A là trực tâm của ∆ HBC.

+) C là trực tâm của ∆ HAB.

+) B là trực tâm của ∆ HAC.

BÀI TẬP

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm H thuộc cạnh AB. Vẽ HM vuông góc với BC tại M. Tia MH cắt tia CA tại N. Chứng minh rằng  CH vuông góc với NB.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

Xét tam giác CNB có H là trực tâm của tam giác CNB

CH ⊥ NB.

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia BA lấy điểm M sao cho BM = BC. Tia phân giác của góc B cắt AC tại H. Chứng minh rằng MH vuông góc với BC.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

+) ∆MBH = ∆CBH (c.g.c)

 BMHBCH  

+) Xét tam giác ABC vuông tại A có:  ABCACB = CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

+) Ta có:  BMIABCACBABCCHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

+) Xét tam giác BMI có: BMIABC = CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

  BIMCHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP.

MI ⊥ BC hay MH vuông góc với BC.

Bài 3Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Lấy điểm E thuộc cạnh AC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AE. Chứng minh rằng:

a) DE vuông góc với BC.

b) BE vuông góc với DC.

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

a)Chứng minh ∆ ADE vuông cân tại A

 AED = ADE = 45°

+) ∆ ABC vuông cân tại A  ABC = ACB = 45°

+) Xét ∆EFC có : FECFCEEFC = 180°  EFC  = 90°

EF ⊥ BC hay DE ⊥ BC (đpcm)

b) Xét tam giác BCD có E là trực tâm của ∆ BCD

BE ⊥ CD (đpcm)

Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE, CF. Biết AD = BE = CF. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP

+) ∆ ABE = ∆ AFC (góc nhọn và một cạnh góc vuông).

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP AB = AC (1)

+) ∆CDA = ∆AFC (cạnh huyền và một cạnh góc vuông).

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP CAFACD

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP ∆ ABC cân tại B

=> AB = BC (2)

Từ (1), (2) ta có : AB = AC = BC

CHƯƠNG 8: TAM GIÁCBÀI 8: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC1. ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 1: Em hãy vẽ một tam giác ABC trên giấy, sau đó dùng êke vẽ đoạn thẳng vuông góc từ đỉnh B đến cạnh đối diện AC của tam giác.Đáp án chuẩn:Thực hành 1: Vẽ ba đường cao AH, BK, CE của tam giác nhọn ABCĐáp án chuẩn:Vận dụng 1: Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác vuông ABC ( Hình 2a). Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh F của tam giác tù DEF ( Hình 2b).Đáp án chuẩn:2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁCBài 2: Vẽ một tam giác rồi dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ấy (Hình 3). Em hãy quan sát và cho biết các đường cao vừa vẽ có cùng đi qua một điểm hay không.Đáp án chuẩn:Cả 3 đường cao đều cùng đi qua một điểm.Thực hành 2: Cho tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ cắt nhau tại S (Hình 6). Chứng minh rằng NS vuông góc ML.Đáp án chuẩn:Trong tam giác MNL có : S là trực tâm của tam giác MNLNS ⊥ LM.Vận dụng 2: Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại trực tâm H. Tìm trực tâm của các tam giác HBC, HAB, HAC.Đáp án chuẩn:+) A là trực tâm của ∆ HBC.+) C là trực tâm của ∆ HAB.+) B là trực tâm của ∆ HAC.BÀI TẬP ∆ ABC đều (đpcm)

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác