Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn $|x|=-\sqrt{3}$ ?

  • A. 3;            
  • B. 2;            
  • C. 1;            
  • D. 0.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng:

  • A. $\sqrt{2}$∈Q    
  • B. $\sqrt{2}$∈R
  • C. $\frac{2}{3}$∉Q   
  • D. $\frac{1}{3}$∉R

Câu 3: Giá trị của biểu thức: |–3,5| + |1,7| – 0,2 là

  • A. 1,6;         
  • B. –2;          
  • C. 5;                      
  • D. –5,4.

Câu 4: Giá trị của biểu thức $A=\sqrt{(\sqrt{3}-1)^{2}}-\sqrt{(1-\sqrt{3})^{2}}$

  • A. $2\sqrt{3}-2$
  • B. 0
  • C. $\sqrt{3}-1$
  • D. $2-2\sqrt{3}$

Câu 5: Số đối của số $\sqrt{5}$ là số:

  • A. $\sqrt{5}$
  • B. $-\sqrt{5}$
  • C. $\frac{1}{\sqrt{5}}$
  • D. $\frac{-1}{\sqrt{5}}$

Câu 6: Chọn khẳng định đúng.

  • A. |–0,6| >  |–0,7|;
  • B. |–0,6| = –0,6;
  • C. $|\sqrt{0.7}|>|-\sqrt{0.7}|$
  • D. $|-\frac{2}{3}|>|\frac{1}{3}|$

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 8: Tìm x biết $\frac{1}{5}-\frac{1}{5}:x=0.4$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. 0
  • C. 1
  • D. -1

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Số vô tỉ và số hữu tỉ là số thực;                
  • B. Số vô tỉ không phải là số thực;                 
  • C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn không phải là số thực;           
  • D. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn không phải là số thực.

Câu 10: Nhận xét đúng về vị trí của các số thực $0; \sqrt{3}; \frac{5}{2}$ trên trục số là:

  • A. Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên trái điểm $\frac{5}{2}$;               
  • B. Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên phải điểm $\frac{5}{2}$;   
  • C. Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên trái điểm 0;
  • D. Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm $\frac{5}{2}$.

Câu 11: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x| = 2?

  • A. 3;            
  • B. 2;            
  • C. 1;            
  • D. 0.

Câu 12: Số nào sau đây không phải là số thực:

  • A. 2;            
  • B. $\sqrt{2}$;
  • C. π;            
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 13: Số đối của các số thực 3; –π; $\sqrt{15}$ lần lượt là:

  • A. –3; π; $-\sqrt{15}$
  • B. 3; –π; $\sqrt{15}$
  • C. –3; –π; $-\sqrt{15}$
  • D. 3; π; $\sqrt{15}$

Câu 14: Cho một hình vuông có diện tích 12 m$^{2}$. Hãy so sánh độ dài cạnh a của hình vuông đó và độ dài b = 3,47 m.

  • A. a = b;                
  • B. a > b;                
  • C. a < b;                
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 15: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $-\frac{1}{2};0.5;-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};\frac{4}{5}$

  • A. $-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};\frac{4}{5};0.5$
  • B. $-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};0.5;\frac{4}{5}$
  • C. $-\frac{3}{4};-\frac{1}{2}.-\sqrt{2}-\frac{3}{4};0.5;\frac{4}{5}$
  • D. $-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};0.5;\frac{4}{5}$

Câu 16: Tính $\sqrt{|-16|}$ ta được kết quả là:

  • A. – 4;          
  • B. 4;            
  • C. 4 và – 4.
  • D. Không tồn tại.

Câu 17: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\sqrt{5};-\frac{1}{5};\frac{1}{3};0.5;\frac{-1}{4};2$

  • A. $\frac{-1}{5}<\frac{-1}{4}<\frac{1}{3}<0.5<2<\sqrt{5}$
  • B. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<0.5<\frac{1}{3}<2<\sqrt{5}$
  • C. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<\frac{1}{3}<0.5<\sqrt{5}<2$
  • D. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<\frac{1}{3}<0.5<2<\sqrt{5}$

Câu 18: Cho $A=[-\sqrt{2.25}+4\sqrt{(2.15)^{2}}-(3\sqrt{\frac{7}{6}})^{2}]\sqrt{1\frac{9}{16}}$ và $B=1.68+[\frac{4}{5}-1.2(\frac{5}{2}-1\frac{3}{4})]:[(\frac{2}{3})^{2}+\frac{1}{9}]$. So sánh A và B.

  • A. A > B
  • B. A < B
  • C. A = B
  • D. A $\geq $B

Câu 19: Tìm x biết $\frac{2}{3}+\frac{5}{3}x=\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{-3}{35}$
  • C. $\frac{-1}{35}$
  • D. $\frac{1}{35}$

Câu 20: |x| =

  • A. x khi x > 0;                 
  • B. –x khi x < 0;               
  • C. 0 khi x = 0;                 
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác