Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Làm tròn số 15 907 103 với độ chính xác d = 900 000 được số:

  • A. 15 900 000;
  • B. 15 910 000;
  • C. 16 000 000;
  • D. 16.

Câu 2: Ước lượng kết quả của phép tính 2 133 x 496 được:

  • A. 1 050 000;
  • B. 1 500 000;
  • C. 1 000 000;
  • D. 1 100 000.

Câu 3: Làm tròn số π đến hàng phần mười được số:

  • A. 3,14;
  • B. 3,15;
  • C. 3,2;
  • D. 3,1.

Câu 4: Diện tích của một sân chơi hình vuông có cạnh 4,25 m và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:

  • A. 18,06 cm$^{2}$;
  • B. 18,1 cm$^{2}$;
  • C. 18,0625 cm$^{2}$;
  • D. 18,063 cm$^{2}$.

Câu 5: Làm tròn số $\sqrt{5}$ đến hàng phần nghìn được số:

  • A. 2,23;
  • B. 2,2361;
  • C. 2,236;
  • D. 2,237.

Câu 6: Làm tròn số $-\frac{369}{35}$  với độ chính xác d = 0,5 được số:

  • A. 10;
  • B. −10,5;
  • C. −11;
  • D. 10,6.

Câu 7: Làm tròn số -75.681 đến hàng phần trăm, ta được:

  • A. -75.6
  • B. -100
  • C. -75.7
  • D. -75.68

Câu 8: Làm tròn số 424.267 với độ chính xác 0.05 được

  • A. 424.2
  • B. 424.27
  • C. 424.3
  • D. 420

Câu 9: Làm tròn số 69.283 đến số thập phân thứ hai ta được:

  • A. 69.28
  • B. 69.29
  • C. 69.30
  • D. 69.284

Câu 10: Làm tròn số 0.158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:

  • A. 0.17
  • B. 0.159
  • C. 0.16
  • D. 0.2

Câu 11: Làm tròn số $\sqrt{13}$ với độ chính xác d = 0,007 được số:

  • A. 3,601;
  • B. 3,61;
  • C. 3,606;
  • D. 3,6066.

Câu 12: Dân số thế giới năm 2021 là 7 934 731 751 người. Quy tròn số dân này với độ chính xác d = 600 000 được số:

  • A. 7 934 000 000;
  • B. 7 934 700 000;
  • C. 7 935 000 000;
  • D. 7 930 000 000.

Câu 13: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km$^{2}$. Làm tròn số này với độ chính xác d = 500 được số:

  • A. 331 600 km$^{2}$;
  • B. 332 000 km$^{2}$;
  • C. 331 700 km$^{2}$;
  • D. 331 000 km$^{2}$.

Câu 14: Làm tròn số −4,5682 với độ chính xác d = 0,008 được số:

  • A. 4,57
  • B. −4,568
  • C. −4,56
  • D. −4,57

Câu 15: Làm tròn số 5 000π đến hàng trăm được số:

  • A. 15 707;
  • B. 15 708;
  • C. 15 800;
  • D. 15 700.

Câu 16: Một chiếc máy tính có đường chéo dài 16 inch. Độ dài đường chéo của máy tính này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:

  • A. 40 cm;
  • B. 40,7 cm;
  • C. 40,65 cm;
  • D. 40,6 cm.

Câu 17: Làm tròn số 1.103 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:

  • A. 1.11
  • B. 1
  • C. 1.2
  • D. 1.1

Câu 18: Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:

  • A. 183,1;
  • B. 183,11;
  • C. 183;
  • D. 184.

Câu 19: Làm tròn số $\frac{-19}{3}$  đến hàng phần trăm được số:

  • A. − 6,34;
  • B. − 6,33;
  • C. − 6,4;
  • D. − 6,3.

Câu 20:  Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm, chiều rộng 14,52 cm. Diện tích hình chữ nhật và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:

  • A. 294,756 cm$^{2}$;
  • B. 294,8 cm$^{2}$;
  • C. 294,76  cm$^{2}$;
  • D. 294,7 cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác