Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 4 Phép nhân và phép chia đa thức một biến

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 4 Phép nhân và phép chia đa thức một biến - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phép chia đa thức $(12x^{3} + 12x^{2} − 15x − 9)$ cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:

  • A. $6x^{2} + 3x − 9$;
  • B. $6x^{2} + 6x − 9$
  • C. $6x^{2} + 3x + 9$
  • D. $6x^{2} + 5x − 9$.

Câu 2: Kết quả của phép nhân $2x(3x^{3} + 7x − 9)$ là đa thức nào trong các đa thức sau?

  • A. $6x^{2} + 14x − 18$;
  • B. $6x^{3} + 14x^{2} − 18x$;
  • C. $6x^{3} + 14x^{2} − 11x$;
  • D. $5x^{3} + 9x^{2} − 7x$.

Câu 3: Kết quả của phép chia $(3x^{5} − 6x^{3} + 9x^{2}) : 3x^{2}$ là đa thức nào trong các đa thức sau?

  • A. $x^{3} − 3x + 3$;
  • B. $x^{3} − 2x^{2} + 3x$;
  • C. $x^{3} − 2x^{2} + 3$;
  • D. $x^{3} − 2x + 3$.

Câu 4: Thương và phần dư của phép chia đa thức $(4x^{3} − 3x^{2} + 2x + 1)$ cho đa thức $(x^{2} − 1)$ lần lượt là:

  • A. 4x + 3; 6x − 2;
  • B. 2x + 3; 3x − 1;
  • C.4x − 3; 0;
  • D. 4x − 3; 6x − 2.

Câu 5: Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

  • A. 10x$^{2}$ − 3x − 2;
  • B. 10x$^{2}$ − x + 4;
  • C. 10x$^{2}$ + x − 2;
  • D. 10x$^{2}$ − x − 2.

Câu 6: Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x$^{2}$ − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).

  • A. x + 2;
  • B. x − 2;
  • C. 2x + 1;
  • D. x.

Câu 7: Cho các khẳng định sau:

(I) A(x) = (–x$^{2}$ – x)(1 + 3x)

             = –x$^{2}$(1 + 3x) – x(1 + 3x)

(II) A(x) = (–x$^{2}$ – x)(1 + 3x)

               = 1 . (–x$^{2}$ – x) – 3x(–x$^{2}$ – x)

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Chỉ (I) đúng;
  • B. Chỉ (II) đúng;
  • C. Cả (I) và (II) đều đúng;
  • D. Cả (I) và (II) đều sai.

Câu 8: Chọn khẳng định sai:

  • A. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (–2x$^{2}$ + 2x)(x$^{2}$ + 1);
  • B. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{2}$ − 2x)(x$^{2}$ + 1);
  • C. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{3}$ + 2x)(x − 1);
  • D. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (2x$^{3}$ − 2x)(x − 1).

Câu 9: Cho đa thức $f(x) = (x^{4} – x^{3} + 10x^{2} – 9x + 9) : (x^{2} + 9)$. Giá trị của f(2) là:

  • A. 3;
  • B. –3;
  • C. 2;
  • D. –2.

Câu 10: Xác định a để đa thức 15x$^{2}$ − 10x + a chia hết cho 5x – 3.

  • A. $\frac{3}{5}$;
  • B. 3;
  • C. 5;
  • D. $\frac{5}{3}$.

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức sau: $12\times (8^{2}-4)\times \frac{1}{6}$

  • A. 6;
  • B. 8x$^{2}$ − 4;
  • C. 96x$^{2}$ − 48;
  • D. 16x$^{2}$ − 8.

Câu 12: Kết quả của phép nhân $(x + 2)(3x^{2} + 4x − 1)$ là đa thức nào trong các đa thức sau?

  • A. $4x^{3} + 6x^{2} + 7x − 2$;
  • B. $3x^{3} + 10x^{2} + 7x + 2$;
  • C. $3x^{3} + 10x^{2} + 7x − 2$;
  • D. $2x^{3} + 10x^{2} + 8x − 2$.

Câu 13: Đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật (như hình bên dưới) là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 4 Phép nhân và phép chia đa thức một biến

  • A. $3x^{3} − x^{2} − 22x + 24$;
  • B. $3x^{2} − 10x + 8$;
  • C. $x^{3} − x^{2} − 30x +16$;
  • D. $3x^{3} + 2x^{2} − 26x + 12$.

Câu 14: Phép chia đa thức $(4x^{2} + 5x − 6)$ cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:

  • A. 4x − 3;
  • B. 4;
  • C. 4x + 3;
  • D. 3x + 2.

Câu 15: Kết quả của phép nhân $(−2x^{2} + 5x +3)(2x^{2} − 3x − 1)$ là đa thức nào trong các đa thức sau?

  • A. $4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 14x − 3$;
  • B. $-4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 4x − 3$
  • C. $-4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 14x − 3$
  • D. $-4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 14x + 3$

Câu 16: Phép chia đa thức $(6x^{3} + 5x + 3)$ cho đa thức $(2x^{2} + 1)$ được đa thức dư là:

  • A. 2x − 3;
  • B. 2x + 3;
  • C. x − 3;
  • D. 0.

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $(−2x^{3} + 13x^{2} − 27x + 18)$ và diện tích đáy bằng $(x^{2} − 5x + 6)$ . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 3x + 3;
  • B. −2x + 3;
  • C. 2x + 2;
  • D. x + 3.

Câu 18: Cho ba đa thức A, B, C khác đa thức 0. Công thức nào dưới đây là đúng?

  • A. (A + B) : C = A : C + B;
  • B. (A + B) : C = A + B : C;
  • C. (A + B) : C = A : C + B : C;
  • D. (A + B) : C = C : A + C : B.

Câu 19: Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới). Biểu thức biểu thị diện tích phần tô màu xanh là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 4 Phép nhân và phép chia đa thức một biến

  • A. 19x$^{2}$ − 16x + 1;
  • B. 9x$^{2}$ + 8x + 3;
  • C. 19x$^{2}$ − 16x − 3;
  • D. 25x$^{2}$ − 7x + 1.

Câu 20: Cho phép nhân (x – 4)(–x$^{2}$ +1) = x(–x$^{2}$ +1) + m(–x$^{2}$ +1) . Giá trị của m là:

  • A. 4;
  • B. –4
  • C. x;
  • D. –x.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác