Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Thu thập và phân loại dữ liệu - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ ở thành phố Niu Oóc (New York) trong các ngày từ 11/04/2022 (thứ Hai) đến 17/04/2022 (Chủ nhật). Giá trị nào không hợp lí?
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
0$^{\circ}$C | 2$^{\circ}$C | 4$^{\circ}$C | −5$^{\circ}$C | 20$^{\circ}$C | 30$^{\circ}$C | 100$^{\circ}$C |
- A. 0$^{\circ}$C;
- B. 2$^{\circ}$C;
- C. 30$^{\circ}$C;
D. 100$^{\circ}$C.
Câu 2: Các môn thể thao ưa thích của học sinh nữ lớp 7B ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Cầu lông | 5 |
Bóng bàn | 3 |
Bóng đá | 2 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 3 |
Dữ liệu trên đại diện cho môn thể thao ưa thích nhất của đối tượng nào?
- A. Nam;
B. Nữ;
- C. Lớp 7B;
- D. Cả khối 7.
Câu 3: Các loại kem ưa thích của 30 học sinh nam lớp 7C ghi lại trong bảng sau:
Loại kem | Số bạn ưa thích |
Dâu | 11 |
Nho | 4 |
Sầu riêng | 8 |
Sô cô la | 5 |
Va ni | 2 |
Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích của cả lớp 7C không?
- A. Có;
B. Không.
Câu 4: Danh sách đội học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6A được ghi lại trong bảng sau:
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Văn Nam |
2 | Vũ Trà My |
3 | Lê Ngọc Hà |
4 | Nguyễn Thị Mai |
5 | 23567 |
6 | Ngô Thị Giang |
Giá trị chưa hợp lí trong dữ liệu về học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6A là:
- A. Nguyễn Văn Nam;
- B. Nguyễn Thị Mai;
C. 23 567;
- D. Ngô Thị Giang.
Câu 5: Tân đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:
Thời điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Nhiệt độ $^{\circ}$C | 40 | 70 | 68 | 90 | 99 | 80 |
Tân đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?
- A. Quan sát;
B. Làm thí nghiệm;
- C. Lập bảng hỏi;
- D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,….
Câu 6: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 7 trường A được ghi lại trong bảng sau.
7A | 7B | 7C | 7D | 7E |
2 | −1 | −2 | 60 | 1 |
Giá trị chưa hợp lí trong dữ liệu về số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 7 là:
- A. 60;
- B. −2;
C. −1;
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 7: Các môn thể thao ưa thích của học sinh lớp 7B ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Cầu lông | 8 |
Bóng bàn | 3 |
Bóng đá | 18 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 6 |
Dữ liệu định lượng trong bảng là:
- A. Cầu lông, bóng bàn;
B. 8; 3; 18; 4; 6;
- C. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá, đá cầu;
- D. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá.
Câu 8: Các môn thể thao ưa thích của tất cả học sinh lớp 7A ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Cầu lông | 8 |
Bóng bàn | 3 |
Bóng đá | 18 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 6 |
Môn khác | 2 |
Số học sinh lớp 7A là:
- A. 40;
B. 41 ;
- C. 39 ;
- D. 18.
Câu 9: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Dữ liệu thu được là:
- A. Số liệu
- B. Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự
C. Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự
- D. Các khẳng định A, B, C đều sai
Câu 10: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát:
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 11: Các loại kem ưa thích của học sinh lớp 6A ghi lại trong bảng sau:
Loại kem | Số bạn ưa thích |
Dâu | 11 |
Nho | 4 |
Sầu riêng | 8 |
Sô cô la | 5 |
Va ni | 2 |
Dữ liệu định tính là?
- A. Dâu, nho, sầu riêng, sô cô la, 11; 4; 8; 5; 2;
- B. 11; 4; 8; 5; 2;
- C. Dâu, nho, 11; 4;
D. Dâu, nho, sầu riêng, sô cô la, va ni.
Câu 12: Các môn thể thao ưa thích của học sinh nữ lớp 7B ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Cầu lông | 5 |
Bóng bàn | 3 |
Bóng đá | 2 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 3 |
Môn thể thao ưa thích nhất của học sinh nữ lớp 7B là
A. Cầu lông;
- B. Bóng bàn;
- C. Đá cầu;
- D. Bóng đá.
Câu 13: An đã thực hiện một thí nghiệm đơn giản để ghi lại số lần mặt ngửa xuất hiện, tỉ lệ phần trăm: Gieo một đồng xu 5 lần và ghi lại kết quả như bảng bên:
Mặt | Số lần | Tỉ lệ phần trăm |
Mặt sấp | 3 | 60% |
Mặt ngửa | 2 | 50% |
Dữ liệu định lượng trong bảng là:
- A. Mặt sấp, mặt ngửa;
- B. 3; 2;
- C. 60%; 50%;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 14: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng?
- A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 4 000; 2 500; 5 000…;
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế: Việt Nam, Lào, Campuchia...;
- C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét): 7; 8; 9,3…;
- D. Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): 20; 10; 15…
Câu 15: An đã thực hiện một thí nghiệm đơn giản để ghi lại số lần mặt ngửa xuất hiện, tỉ lệ phần trăm: Gieo một đồng xu 5 lần và ghi lại kết quả như bảng bên:
Mặt | Số lần | Tỉ lệ phần trăm |
Mặt sấp | 3 | 60% |
Mặt ngửa | 2 | 50% |
Theo em, An đã lập bảng trên dữ liệu nào chưa hợp lí?
- A. Mặt;
- B. Số lần;
C. Tỉ lệ phần trăm;
- D. Tất cả các đúng án trên đều đúng.
Câu 16: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Có bao nhiêu bạn có cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
- A. 5
B. 6
- C. 14
- D. 12
Câu 17: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
- A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km$^{2}$);
- B. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 7A;
C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương;
- D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 18: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?
- A. 40
- B. 42
C. 44
- D. 50
Câu 19: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 | 44 | 37 | 40 | 42 | 44 | 34 | 37 | 60 | 47 |
40 | 44 | 56 | 50 | 42 | 39 | 55 | 56 | 52 | 50 |
Nhận xét nà sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?
- A. Có 4 bạn nặng dưới 40 kg
- B. Bạn nặng nhất nặng 60 kg
C. Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg
- D. Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg
Câu 20: Một số cây thân gỗ: xoan, xà cừ, bạch đàn, đậu tương.Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là:
- A. Xoan;
- B. Xà cừ;
- C. Bạch đàn;
D. Đậu tương.
Xem toàn bộ: Giải bài 1 Thu thập và phân loại dữ liệu
Bình luận