Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Tam giác cân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Tam giác cân - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho các khẳng định sau:

(I) Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.

(II) Tam giác cân là tam giác vừa vuông vừa cân.

(III) Tam giác cân có ba góc bằng nhau.

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Chỉ có (I) đúng;
  • B. Chỉ có (II) đúng;
  • C. Cả (I) và (III) đúng;
  • D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 2: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 52° thì số đo góc ở đỉnh là:

  • A. 46°;
  • B. 64°;
  • C. 67°;
  • D. 76°.

Câu 3: Tam giác đều là tam giác có

  • A. Hai cạnh bằng nhau;
  • B. Hai góc bằng nhau;
  • C. Ba cạnh bằng nhau;
  • D. Ba góc bằng 45°.

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc MAN.

  • A. 45°;
  • B. 30°;
  • C. 90°;
  • D. 60°.

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc B = 50°. Tính số đo các góc còn lại của tam giác đó.

  • A. $\widehat{A} = 50°, \widehat{C} = 80°$;
  • B. $\widehat{A} = 80°, \widehat{C} = 50°$
  • C. $\widehat{A} = 40°, \widehat{C} = 90°$
  • D. $\widehat{A} = 90°, \widehat{C} = 40°$

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°;
  • B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau;
  • C. Tam giác cân là tam giác đều;
  • D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?

  • A. ∆ABD;
  • B. ∆BCE;
  • C. ∆ADE;
  • D. ∆BDE.

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.

  • A. Tam giác ABC có AB = AC;
  • B. Tam giác ABC đều;
  • C. Tam giác ABC có $\widehat{A}=\widehat{C}$ ;
  • D. Tam giác ABC có AC = BC.

Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A có $\widehat{A}$ = 2α. Tính số đo góc B theo α.

  • A. $\widehat{B}=90°+\alpha $
  • B. $\widehat{B}=\frac{180°-\alpha }{2}$
  • C. $\widehat{B}=180°-\alpha $
  • D. $\widehat{B}=90°-\alpha $

Câu 10: Tính số đo x trên hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Tam giác cân

  • A. x = 45°;
  • B. x = 40°;
  • C. x = 35°;
  • D. x = 70°.

Câu 11: Tam giác cân có một góc bằng 60° là

  • A. Tam giác cân;
  • B. Tam giác đều;
  • C. Tam giác vuông;
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 12: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Tam giác cân

  • A. 2;
  • B. 1;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 13: Tam giác cân có một góc ở đáy bằng 45° là

  • A. Tam giác thường;
  • B. Tam giác vuông;
  • C. Tam giác đều;
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 14: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=\widehat{C} = 45°$. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất.

  • A. Tam giác cân;
  • B. Tam giác vuông;
  • C. Tam giác đều;
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 15: Tam giác cân là tam giác:

  • A. có hai đường cao bằng nhau;
  • B. có hai đường trung tuyến bằng nhau;
  • C. có hai cạnh bên bằng nhau;
  • D. có hai tia phân giác trong bằng nhau.

Câu 16: Chọn khẳng định sai:

  • A. Tam giác đều là tam giác cân;
  • B. Tam giác vuông cân là tam giác cân;
  • C. Tam giác cân là tam giác đều;
  • D. Tam giác vuông cân là tam giác vuông

Câu 17: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì số đo góc ở đỉnh là:

  • A. 54°;
  • B. 63°;
  • C. 70°;
  • D. 40°.

Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. $\widehat{B}=\widehat{C}$
  • B. $\widehat{C}=\frac{180°-\widehat{A}}{2}$
  • C. $\widehat{A}=180°-2\widehat{C}$
  • D. $\widehat{B}\neq \widehat{C}$

Câu 19: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ = 90°, AB = AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. ∆ABC là tam giác vuông;
  • B. ∆ABC là tam giác vuông cân;
  • C. ∆ABC là tam giác cân;
  • D. ∆ABC là tam giác đều.

Câu 20: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là:

  • A. 100°;
  • B. 40°;
  • C. 140°;
  • D. 50°.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác