Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Góc và cạnh của một tam giác
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Góc và cạnh của một tam giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình vẽ, biết rằng BE, CF lần lượt là tia phân giác của $\widehat{ABC},\widehat{ACB}$ và $\widehat{ABE}=38°,\widehat{BCF}=25°$
- A. 52°;
B. 54°;
- C. 56°;
- D. 58°.
Câu 2: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- A. 2 cm; 3 cm; 6 cm;
- B. 3 cm; 6 cm; 3 cm;
C. 3 cm; 4 cm; 5 cm;
- D. 5 cm; 6 cm; 7 dm.
Câu 3: Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I). $\widehat{M}$ = 80°.
(II). Tam giác MNP là tam giác nhọn.
(III). Tam giác MNP là tam giác vuông.
(IV). NP là cạnh huyền của tam giác MNP.
- A. 1;
B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Câu 4: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=40°; \widehat{B}-\widehat{C} = 30°$. Tính $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ .
- A. $\widehat{B} = 70°;\widehat{C}= 40°$;
- B. $\widehat{B} = 65°;\widehat{C} = 35°$;
C. $\widehat{B} = 85°;\widehat{C} = 55°$;
- D. $\widehat{B} = 75°;\widehat{C} = 45°$.
Câu 5: Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
- A. 45°;
- B. 40°;
C. 35°;
- D. 30°.
Câu 6: ∆ABC có $\widehat{A}:\widehat{B}:\widehat{C}=2:3:5$. Chọn khẳng định đúng:
- A. Tam giác ABC là tam giác nhọn;
B. Tam giác ABC là tam giác vuông;
- C. Tam giác ABC là tam giác tù;
- D. Chưa đủ dữ kiện để khẳng định tam giác ABC là loại tam giác gì.
Câu 7: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng
A. 4 cm;
- B. 5 cm;
- C. 6 cm;
- D. 7 cm.
Câu 8: Tính số đo x trong hình sau:
A. 38°;
- B. 52°;
- C. 36°;
- D. 62°.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông;
- B. Tam giác nhọn là tam giác có ba góc nhọn;
C. Tam giác tù là tam giác có ba góc tù;
- D. Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°.
Câu 10: Điền vào chỗ trống:
“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”
A. lớn hơn;
- B. nhỏ hơn;
- C. bằng;
- D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 11: Cho tam giác MNP có $\widehat{M}=2\widehat{N}=\frac{1}{3}\widehat{P}$. Tia phân giác góc P cắt MN tại Q. Số đo $\widehat{MPQ}$ là:
- A. 20°;
B. 60°;
- C. 80°;
- D. 120°.
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 8 cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố. Chu vi tam giác ABC là:
- A. 18 cm;
- B. 7 cm;
C. 17 cm;
- D. 19 cm.
Câu 13: Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
A. 72°;
- B. 73°;
- C. 74°;
- D. 75°.
Câu 14: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=45^{\circ},\widehat{B}=55^{\circ}$. Số đo góc C là:
- A. 45°;
- B. 100°;
- C. 90°;
D. 80°.
Câu 15: Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. MN − NP = MP = MN + NP;
- B. MN + NP < MP < MN – NP;
C. MN + NP > MP > MN – NP;
- D. MN – NP > MP > MN + NP.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng:
- A. Tam giác nhọn là tam giác có 1 góc nhọn;
- B. Tam giác nhọn là tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn;
C. Tam giác nhọn là tam giác có 3 góc nhọn;
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Điền vào chỗ trống: “Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn … và nhỏ hơn … độ dài của hai cạnh còn lại”.
- A. Tổng, hiệu;
B. Hiệu, tổng;
- C. Thương, tích;
- D. Tích, thương;
Câu 18: Trong một tam giác, tổng số đo ba góc bằng
A. 180°;
- B. 90°;
- C. 240°;
- D. 120°.
Câu 19: Trong tam giác vuông, góc đối diện với cạnh huyền là
- A. Góc nhọn;
B. Góc vuông;
- D. Góc tù;
- D. Góc bẹt.
Câu 20: Cho ∆ABC có AB > BC > AC. Chọn khẳng định sai:
A. AB < BC – AC;
- B. AB > BC – AC;
- C. AC > AB – BC;
- D. AC < AB + BC.
Xem toàn bộ: Giải bài 1 Góc và cạnh của một tam giác
Bình luận