Tắt QC

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với dãy tỉ số bằng nhau $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}$ ta có thể viết:

  • A. x : y : z = a : c : b;
  • B. a : b : c = z : y : x;
  • C. x : y : z = a : b : c;
  • D. x : b : z = a : y : c.

Câu 2: Cho 2x = 3y và y − x = −2. Tìm x và y.

  • A. x = 4; y = 6;
  • B. x = 6; y = 4;
  • C. x = −4; y = −6;
  • D. x = −6; y = −4.

Câu 3: Hai thanh sắt có thể tích là 26 cm$^{3}$ và 13 cm$^{3}$. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56 g. Hỏi thanh thứ hai nặng có khối lượng bằng bao nhiêu?

  • A. 56 g;
  • B. 112 g;
  • C. 168 g;
  • D. 28 g.

Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = 6; y = −3. Tìm hệ số tỉ lệ a.

  • A. a = −2;
  • B. a = −18;
  • C. a = 2;
  • D. a = 18.

Câu 5: Rút gọn biểu thức: 3x + 4y − 7x + 5y, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

  • A. 7x − 2y;
  • B. −4x + 9y;
  • C. 9x − 4y;
  • D. 10x + 9y.

Câu 6: Biểu thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 2 cm là:

  • A. 4 x 3 x 2 ;
  • B. 2 x (4 + 2) x 3 ;
  • C. 2 x (4 + 3) x 2 ;
  • D. 2 x (4 + 3)

Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 4. Khi đó cặp giá trị nào dưới đây là sai?

  • A. x = 1; y = 3;
  • B. x = 2; y = 2;
  • C. x = 4; y =1;
  • D. x = -1; y = - 4.

Câu 8: Cho y = kx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k;
  • B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k;
  • C. x không tỉ lệ thuận với y;
  • D. Không kết luận được gì từ x và y.

Câu 9: Cho hai đa thức G(x) = 2x + 7 và H(x) = 3x +6. Tính G(x) + H(x).

  • A. −x + 1;
  • B. 5x + 13;
  • C. 5x + 1;
  • D. x − 1.

Câu 10: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

  • A. “Số được chọn là số nguyên tố”;
  • B. “Số được chọn là số bé hơn 11”;
  • C. “Số được chọn là số chính phương”;
  • D. “Số được chọn là số chẵn”.

Câu 11: Cho ba đa thức A, B, C khác đa thức 0. Công thức nào dưới đây là đúng?

  • A. (A + B) : C = A : C + B;
  • B. (A + B) : C = A + B : C;
  • C. (A + B) : C = A : C + B : C;
  • D. (A + B) : C = C : A + C : B.

Câu 12: Cho các khẳng định sau:

(I) Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.

(II) Tam giác cân là tam giác vừa vuông vừa cân.

(III) Tam giác cân có ba góc bằng nhau.

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Chỉ có (I) đúng;
  • B. Chỉ có (II) đúng;
  • C. Cả (I) và (III) đúng;
  • D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = a;
  • B. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = 0;
  • C. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = a;
  • D. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = 0.

Câu 14: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng

  • A. 4 cm;
  • B. 5 cm;
  • C. 6 cm;
  • D. 7 cm.

Câu 15: Vận tốc của một chiếc xe máy đi từ A đến B được tính theo biểu thức $v(t) = \frac{120}{t}$ trong đó v là vận tốc tính bằng km/h và t là thời gian tính bằng giờ. Tính vận tốc xe máy biết thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 giờ.

  • A. 40 km/h;
  • B. 30 km/h;
  • C. 25 km/h;
  • D. 20 km/h.

Câu 16: Điền vào chỗ trống: “Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn … và nhỏ hơn … độ dài của hai cạnh còn lại”.

  • A. Tổng, hiệu;
  • B. Hiệu, tổng;
  • C. Thương, tích;
  • D. Tích, thương;

Câu 17: Tam giác cân có một góc bằng 60° là

  • A. Tam giác cân;
  • B. Tam giác đều;
  • C. Tam giác vuông;
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 18: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

  • A. 2;
  • B. 1;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 19: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của ∆ABC bằng 22 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A. NP = BC = 9 cm;
  • B. NP = BC = 11 cm;
  • C. NP = BC = 10 cm;
  • D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.

Câu 20: Tính tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật như hình bên dưới theo biến x.

Tính tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật như hình bên dưới theo biến x.

  • A. 15x$^{2}$;
  • B. 16x$^{2}$;
  • C. 31x$^{2}$;
  • D. 21x$^{2}$.

Câu 21: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm. Tính chu vi ∆DEF là:

  • A. 24 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 18 cm;
  • D. 30 cm.

Câu 22: Cho các nhận xét sau:

(I) Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác bất kì luôn nằm trong tam giác đó;

(II) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác vuông nằm trên cạnh huyền của tam giác vuông đó;

(III) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác nhọn nằm ngoài tam giác đó;

(IV) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác tù nằm ngoài tam giác đó.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 23: Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới). Biểu thức biểu thị diện tích phần tô màu xanh là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng

  • A. 19x$^{2}$ − 16x + 1;
  • B. 9x$^{2}$ + 8x + 3;
  • C. 19x$^{2}$ − 16x − 3;
  • D. 25x$^{2}$ − 7x + 1.

Câu 24: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M. So sánh MB và MC, MB và MA.

  • A. MA < MB, MC > MB;
  • B. MA > MB, MC < MB;
  • C. MA > MB, MC > MB;
  • D. MA < MB, MC < MB.

Câu 25: Cho tam giác ∆ABC có đường trung tuyến BD bằng đường trung tuyến CF. Khi đó tam giác ∆ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 26: Cho tam giác ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm của AM và BD. Khi đó điểm M là:

  • A. Trọng tâm của ΔABD;
  • B. Trọng tâm của ΔABC;
  • C. Trực tâm của ΔABC;
  • D. Cách đều ba đỉnh của ΔABD.

Câu 27: Tổ I của lớp 7D có 5 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong Tổ I của lớp 7D. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 0,8.

Câu 28: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này được gọi là … của tam giác”.

  • A. Trọng tâm;
  • B. Trực tâm;
  • C. Trung điểm;
  • D. Trung trực.

Câu 29: Một chiếc hộp kín có chứa 200 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau, và được ghi lần lượt các số 0; 1; 2; 3; …; 198; 199. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Có bao nhiêu kết quả làm cho biến cố A: “Số ghi trên quả bóng được lấy ra chia 3 dư 2” xảy ra?

  • A. 0
  • B. 66
  • C. 99
  • D. 200

Câu 30: Điền vào chỗ trống sau: “Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với ... của cạnh đối diện”.

  • A. Trung trực;
  • B. Trung điểm;
  • C. Trọng tâm;
  • D. Giao điểm.

Câu 31: Cho tam giác ΔABC có đường trung tuyến AD, trên đoạn thẳng AD lấy điểm E và F sao cho AE = EF = FD. Điểm F là:

  • A. Trọng tâm của ΔABC;
  • B. Trực tâm của ΔABC;
  • C. Cách đều ba đỉnh của ΔABC;
  • D. Cách đều ba cạnh của ΔABC.

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, DE = 4cm. Diện tích hình thang DECA là:

Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E

  • A. 18 cm$^{2}$
  • B. 30 cm$^{2}$
  • C. 16 cm$^{2}$
  • D. 20 cm$^{2}$

Câu 33: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AM và BN cắt nhau tại I. Gọi H là giao điểm của CI và AB. Chọn khẳng định đúng?

  • A. CI ⊥ AB;
  • B. AH = BH;
  • C. I là trọng tâm tam giác ABC;
  • D. IA = IB = IC.

Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A có $\widehat{ABC}$= 60°, H là trung điểm của BC. Từ H kẻ đường vuông góc với BC cắt AC tại K. Tính $\widehat{KBH}$

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 35: Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:

  • A. 2 cm;
  • B. 4 cm;
  • C. 8 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 35: Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:    Biết I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác ABC và IH = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng IK là?

Biết I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác ABC và IH = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng IK là?

  • A. 1 cm;
  • B. 2 cm;
  • C. 3 cm;
  • D. 4 cm.

Câu 37: Tổ I của lớp 7D có 5 học sinh nữ là: Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân và 5 học sinh nam là: Bình, Dũng, Hùng, Huy, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong Tổ I của lớp 7D. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Nêu tập hợp những kết quả xảy ra của biến cố đó.

  • A. M = {Ánh, Châu, Dũng, Hoa, Ngân};
  • B. M = {Ánh, Huy, Hương, Hoa, Ngân};
  • C. M = {Ánh, Châu, Hương, Dũng, Ngân};
  • D. M = {Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân}.

Câu 38: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác AD và BE cắt nhau tại G. Khi đó CG là

  • A. Đường cao kẻ từ A;
  • B. Đường phân giác của góc A;
  • C.Đường trung tuyến kẻ từ A;
  • D. Đường trung trực của cạnh BC.

Câu 39: Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước. Tìm xác suất của biến cố sau: “Minh lấy được viên bi màu đỏ”.

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 0,5;
  • D. 0,8.

Câu 40: Trong một ống cắm bút có 1 bút vàng, 1 bút đỏ và 1 bút đen có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy ra 1 bút từ ống. Gọi A là biến cố: ''Lấy được bút đỏ ở lần thứ nhất''. Tìm P(A).

  • A. P(A) = 1;
  • B. P(A) = 0;
  • C. P(A) = $\frac{1}{3}$
  • D. P(A) = $\frac{1}{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác